ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 12 kieuhieu12a3

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 12 kieuhieu12a3 by Mind Map: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP 12 kieuhieu12a3

1. .

1.1. Nền nông nghiệp nhiệt đới

1.1.1. ĐKTN +TNTN cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

1.1.1.1. Thuật lợi

1.1.1.1.1. Đa dạng hóa các sp nông nghiệp

1.1.1.1.2. Áp dụng các biện pháp thâm canh, tăng vụ, chuyển dịch cơ cấu mùa vụ

1.1.1.1.3. Địa hình và đất trồng cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

1.1.1.2. Khó khăn

1.1.1.2.1. Thiên tai, dịch bệnh ...

1.2. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới

1.2.1. Đặc điểm chính của nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa.

1.2.2. - Nền nông nghiệp nước ta hiện nay tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa.

2. THỦY SẢN & LÂM NGIỆP

2.1. Thủy sản

2.1.1. ĐK tự nhiên

2.1.1.1. đường bờ biển dài

2.1.1.2. vùng đặc quyền kte rộng lớn

2.1.1.3. nguồn lợi hải sản phong phú

2.1.1.4. nhiều sông, suối, kênh, rạch ...

2.1.2. ĐK Kte-XH

2.1.2.1. dân cư lao động truyền thống, có kinh nghiệm

2.1.2.2. thị trưởng mở rộng, nhu cầu cao

2.1.2.3. CSVS_KT được nâng cao

2.1.2.4. Đổi mới chính sách

2.1.3. Khó khăn

2.1.3.1. thiên tai

2.1.3.2. nguồn lợi thủy sản giảm

2.1.3.3. MT suy thoái

2.1.3.4. tàu thuyền ngụ cư chậm đổi mới

2.1.3.5. cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

2.1.3.6. chế biến thủy sản còn hạn chế

2.1.4. Sự phát triển và phân bố

2.1.4.1. phát triển đột phá trong những năm gần đây

2.1.4.2. phân bố không đồng đều

2.2. Lâm nghiệp

2.2.1. Vai trò

2.2.1.1. SInh thái

2.2.1.1.1. chống xói mòn đất

2.2.1.1.2. bảo vệ động, thực vật quý

2.2.1.1.3. chắn cát, ngăn bão

2.2.1.1.4. căn bằng nước

2.2.1.2. Kinh tế

2.2.1.2.1. tạo nguồn sống cho dân tộc ít người

2.2.1.2.2. bảo vệ hồ thủy điện, thủy lợi

2.2.1.2.3. phát triển du lịch

2.2.1.2.4. khai thác dược liệu lâm sản

2.2.1.2.5. tạo nguồn nguyên liệu cho ngành CN

2.2.2. Sự phát triển và phân bố

2.2.2.1. Lâm sinh

2.2.2.1.1. S rừng trồng: 4179ng ha

2.2.2.1.2. S rừng trồng mới: 236,6ng ha

2.2.2.1.3. S rừng bị cháy: 471,7 ha

2.2.2.1.4. S rừng bị phá: 1044 ha

2.2.2.2. Khai thác chế biến gỗ lâm sản

2.2.2.2.1. CN bột giấy và giấy phát triển

2.2.2.2.2. cung cấp nguồn gỗ củi, than củi

2.2.2.2.3. sp: gỗ tròn, đồ gỗ...

2.2.2.2.4. hơn 400 nhà máy cưa sẻ...

3. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP

3.1. Trồng trọt

3.1.1. SX cây lương thực

3.1.1.1. Vai trò

3.1.1.1.1. cung cấp lương thực

3.1.1.1.2. thức ăn cho gia súc

3.1.1.1.3. nguyên liệu cho công nghiệp

3.1.1.1.4. cung cấp hàng xuất khẩu

3.1.1.2. Đk tự nhiên

3.1.1.2.1. Đất phù sa màu mỡ

3.1.1.2.2. KH nhiệt đới ẩm gió mùa

3.1.1.2.3. nguồn nước dồi dào

3.1.1.2.4. thiên tai, dịch bệnh ...

3.1.1.3. ĐK Kte-XH

3.1.1.3.1. dân đông, lao động dồi dào

3.1.1.3.2. thị trường trong ngoài nước mở rộng

3.1.1.3.3. đường lối chính sách của Nhà nước

3.1.1.4. HIện trạng&phân bố

3.1.1.4.1. SXLT: 48,9tr tấn, riêng lúa:44tr tấn

3.1.1.4.2. năng suất: 58,1 tạ/ha

3.1.1.4.3. ĐBSCL vựa lúa lớn nhất cả nước

3.1.1.4.4. ĐBSH: thứ 1 nhất về năng suất, thứ 2 về sản lượng cả nước

3.1.2. Cây công nghiệp, ăn quả

3.1.2.1. ĐK tự nhiên

3.1.2.1.1. đất perarit, xám bạc màu

3.1.2.1.2. KH nhiệt đới ẩm gió mùa

3.1.2.1.3. nguồn nướ dồi dào

3.1.2.1.4. mùa khô kéo dài -> thiếu nước

3.1.2.1.5. thiên tai, sâu bệnh ...

3.1.2.2. ĐK Kte-XH

3.1.2.2.1. nguồn lao động dồi dào

3.1.2.2.2. thị trường mở rộng

3.1.2.2.3. CN chế biến sau thu hoạch

3.1.2.2.4. biến động của thị trường

3.1.2.2.5. CN chế biến hạn chế

3.1.2.3. Hiện trạng & phân bố

3.1.2.3.1. S cây CN tăng

3.1.2.3.2. XK cà phê, điều, ... đứng hàng đầu TG

3.1.2.3.3. Mía: ĐBSCL, ĐNB

3.1.2.3.4. Cà Phê, hồ tiêu, cao su: Tây Nguyên, ĐNB

3.1.2.3.5. Đậu tương: TDMNBB

3.2. Chăn nuôi

3.2.1. Chuyển hướng

3.2.1.1. tiến hóa mạnh lên sản xuất hàng hóa

3.2.1.2. chăn nuôi trang trại theo hình thức CN

3.2.1.3. ứng dụng KHKT

3.2.2. ĐK phát triển

3.2.2.1. cơ sở thức ăn

3.2.2.1.1. nguồn thức ăn tự nhiên: đồng cỏ...

3.2.2.1.2. sp ngành trồng trọt, phụ phẩm ngành thủy sản

3.2.2.1.3. CN chế biến thức ăn chăn nuôi phát triển

3.2.2.2. Khó khăn

3.2.2.2.1. giống chưa đáp ứng được yêu cầu

3.2.2.2.2. KH dễ sinh dịch bệnh

3.2.2.2.3. đồng cỏ phân tán, chất lượng thấp

3.2.2.2.4. chế biến thức ăn gia súc hạn chế

3.2.3. chăn nuôi lợn

3.2.3.1. nguồn cung cấp thịt chủ yếu

3.2.3.2. 27,4 tr con

3.2.4. chăn nuôi gia cầm

3.2.4.1. nuôi lấy thịt và trứng

3.2.4.2. 385,5tr con

3.2.4.3. ĐBSH, ĐBSCL

3.2.5. chăn nuôi trâu, bò

3.2.5.1. lấy thịt, sữa

3.2.5.2. trâu: 2,49tr con : TDMNBB

3.2.5.3. bò: 5,65tr con: DHNTB, TDMNBB