Get Started. It's Free
or sign up with your email address
PRONOUNS by Mind Map: PRONOUNS

1. Non-defining relative pronouns

1.1. Tính từ không xác định

1.2. Sau giới từ

1.3. This , that, those,these

1.4. My,your,his,her,it,our,their

1.5. Không được lược bỏ relative pronouns

2. Reduce relative pronouns

2.1. Điều kiện:RP làm S trong RC; không có giới từ đứng trước RP

2.1.1. V-ing

2.1.1.1. Khi V trong MĐQH ở thể chủ động

2.1.2. V3-ed

2.1.2.1. Khi V trong MĐQH ở thể bị động

2.1.3. To V , for Sb to V , to be+PP

2.1.3.1. Trước danh từ the first,second,last,only,ss nhất

2.1.3.2. Diễn đạt mục đích,sự cho phép

2.1.3.3. Here(be),there(be)

2.2. Note

2.2.1. Chủ ngữ của hai MĐ khác nhau

2.2.1.1. For Sb + to V

2.2.2. Trước RP có giới từ thì phải đưa giới từ xuống cuối câu

3. Pre relative pronouns

3.1. Pre+Whom/Which

3.1.1. Giới từ đứng sau động từ thì có thể bỏ đại từ quan hệ

3.1.2. Giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì không thể bỏ đại từ quan hệ

3.2. Giới từ không dùng That/Who

3.3. Động từ trong MĐ là phrasal verbs:giới từ không được bỏ lên trước whom/which

3.4. Without luôn đứng trước Whom/Which

4. Relative clause

4.1. N(Người)

4.1.1. Who + V + ...

4.1.2. Whom + S + V +....

4.2. N(Vật)

4.2.1. Which + V

4.2.2. Where

4.2.3. Which + S+V

4.2.4. That + V

4.3. N(place)

4.3.1. Where = in/on/at which

4.4. N(time)

4.4.1. When

4.5. N(Người/Vật)

4.5.1. N(vật sở hữu)+of Which

4.5.1.1. Whose+N(vật sở hữu)+S+V

4.5.1.1.1. Whose+v

4.6. N(reason)

4.6.1. Why

4.6.2. Why=For which

5. Defining relative clauses

5.1. Something

5.2. Someone

5.3. Anyone

5.4. All,much,none,littel

5.5. Only

5.6. First

5.7. Last

5.8. Second

5.9. Next

5.10. I+be+that+....(chính là)

5.11. It is/was not until+time/clause+that....(mãi đến khi thì ..)

5.12. Có thể lược bỏ relative pronouns