Get Started. It's Free
or sign up with your email address
RELATIVE CLAUSE by Mind Map: RELATIVE CLAUSE

1. Distinguish Defining and non-Defining Relative Clause

1.1. Definining Relative Clause (Mệnh đề quan hệ xác định

1.1.1. Không có nó, câu không đủ nghĩa

1.1.2. Không dùng dấu phẩy

1.1.3. Có thể lược bỏ đại từ quan hệ (khi đại từ đóng vai trò là túc từ trong mệnh đề quan hệ

1.2. Non-defining Relative Clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)

1.2.1. Không có nó, câu vẫn đủ nghĩa

1.2.2. Có dùng dấu phẩy

1.2.3. Không được dùng that

1.2.4. Không được lược bỏ đại từ quan hệ

1.2.5. Đứng sau tên riêng hoặc từ sở hữu (Mr. Jones, Mrs Brown, his, her, my, your,...)

1.2.6. Đứng sau từ chỉ định (this, that, these, those)

2. Lưu ý khi lược bỏ và không lược bỏ Relative Pronouns

2.1. Được lược bỏ

2.1.1. Khi nó đóng vai trò làm tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy và không có giới từ

2.1.2. Ex: Here is the laptop (which) i bought

2.2. Không được lược bỏ

2.2.1. Trước chữ "which" có dấu phẩy thì không được bỏ

2.2.2. Ex: This is my book, which i bought 2 years ago

2.2.3. Trước chữ "which" có giới từ nên không được bỏ nó

2.2.4. Ex: This is the house in which i live

3. Mệnh đề quan hệ rút gọn

3.1. PRESENT PARTICIPLE (V_ING)

3.1.1. Được dùng cho các mệnh đề chủ động (Active)

3.1.2. EX: The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting next to you is my sister

3.2. PAST PARTICIPLE (V3/_ed)

3.2.1. Được dùng cho các mệnh đề bị động (Passive)

3.2.2. EX: The house which is being built now belongs to Mr John = The house built now belongs to Mr John

3.3. TO - INFINITIVE (TO + VERB BARE)

3.3.1. Dùng khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như only hoặc là số thứ tự (first, second, last)

3.3.1.1. EX: He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship

3.3.2. Dùng trong động từ Have/had (chỉ mục đích)

3.3.2.1. EX: He had something that he could do = He had something to do

3.3.3. Đầu câu có HERE//THERE + BE

3.3.3.1. EX: There are 6 letters which have to be written today = There are 6 letters to be written today

3.3.4. LƯU Ý

3.3.4.1. Nếu chủ ngữ hai mệnh đề khác nhau thì cần thêm cụm từ "for somebody" trước to-infinitive

3.3.4.1.1. EX: We have some pictures that children can read = We have some pictures for children to read

3.3.4.2. Nếu chủ từ đó là đại từ chung (I, you, we, they,....) thì không cần phải ghi ra

3.3.4.2.1. EX: Studying abroad is the wonderful thing that we must think about = Studying abroad is the wonderful thing (for us) to think about.

3.3.4.3. Nếu trước đại từ quan hệ có giới từ thì phải đem giới từ ấy xuống cuối câu

3.3.4.3.1. EX: We have a peg on which we can hang our clothes = We have a peg to hang our clothes on

3.4. NOUN PHRASE (ĐỒNG CÁCH DANH TỪ, NGŨ ĐỒNG VỊ, ...

3.4.1. Dùng khi mệnh đề quan hệ có dạng WHICH / WHO + BE + ADJECTIVE / NOUN PHRASE (cụm danh từ). Cách làm là bỏ WHO/WHICH và BE.

3.4.1.1. EX1: Vo Nguyen Giap, (who was) the general of Vietnam, passed away one week ago

3.4.1.2. EX2: We visited Barcelona, (which is) a city in northern Spain.

4. RELATIVE CLAUSE WITH PREPOSTION

4.1. PREPOSITION + WHOM / WHICH

4.1.1. Prepostion + which / whom (Formal Style)

4.1.1.1. EX: The man about whom you are talking is my brother

4.1.2. Verb + Prepostition ( Informal Style)

4.1.2.1. EX: The man whom you are talking about is my brother

4.1.3. Chú ý: Khi đại từ quan hệ làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định và giới từ đứng sau động từ trong Relative Clause thì ta có thể lược bỏ nó. Khi giới từ đứng trước Relative Pronoun thì ta không lược bỏ nó

4.1.3.1. EX: The picture (which) you are looking at is very expensive

4.1.3.2. EX: The picture at which you are looking is very expensive

4.2. Giới từ không đứng trước THAT và WHO

4.3. Khi động từ trong mệnh đề là Phrasal Verb thì không được chuyển giới từ lên trước WHOM / WHICH

4.3.1. EX1: Did you find the word which you were looking up? (look up = search)

4.3.2. EX2: The child whom I had looked after for a year is very naughty. (look after = care)

4.4. WITHOUT luôn đứng trước WHOM / WHICH

4.4.1. EX1: The woman without whom i can't live is Jane

4.4.2. EX2: Fortunately, we have a map without which we have gotten lost

5. Relative Pronouns

5.1. WHO

5.1.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ người (vị trí là chủ từ)

5.1.2. N (person) + who + V + O

5.1.3. Ex: She's the girl who lives next to my house

5.2. WHOM

5.2.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ người (vị trí là túc từ)

5.2.2. N(person) + whom + S + V + O

5.2.3. Ex: My uncle, whom you met yesterday is a lawyer.

5.3. WHICH

5.3.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ vật

5.3.2. Công thức

5.3.2.1. <1>: N (thing) + which + V + O

5.3.2.2. <2>: N (thing) + which + S + V

5.3.3. Examples

5.3.3.1. <1>: My office, which is on the second floor of the building, is very small

5.3.3.2. <2>: Colin told me about his new job, which he's enjoying very much

5.4. THAT

5.4.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ người lẫn chỉ vật

5.4.2. N (person and thing) + that + V + O

5.4.3. Ex: They are looking for a man and a dog that have lost their way in the forest.

5.5. WHERE

5.5.1. WHERE = IN/ON/AT WHICH

5.5.2. N(place) + where + S + V

5.5.3. Dùng thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn

5.5.4. Examples

5.5.4.1. The hotel where we stayed wasn't very clean

5.6. WHEN

5.6.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ thời gian

5.6.1.1. The hotel at which we stayed wasn't very clean

5.6.2. WHEN = IN/ON/AT WHICH

5.6.3. N(time) + when + S + V

5.6.4. Examples

5.6.4.1. Do you still remember the day when we first met?

5.6.4.2. Do you still remember the day on which we first met?

5.7. WHY

5.7.1. Dùng thay thế cho danh từ chỉ lý do

5.7.2. WHY = FOR WHICH

5.7.3. N(reason) + why + S + V

5.7.4. Examples

5.7.4.1. That's the reason why she was absent today

5.7.4.2. That's the reason for which she was absent today

5.8. WHOSE

5.8.1. Dùng thay thế cho danh từ được sở hữu (Possession)

5.8.2. N(things or people owned S) + whose + S + V

5.8.3. Ex: Do you know the boys whose mother is a nurse?

6. How to use the Pronoun THAT?

6.1. SHOULD USE TO REPLACE

6.1.1. Có thể thay thế cho danh từ chỉ người lẫn chỉ vật

6.1.2. Có thể thay thế cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định

6.2. MUST USE

6.2.1. Dùng sau các từ chỉ định

6.2.1.1. Only...

6.2.1.2. The first, the second, the last

6.2.2. Dùng sau các đại từ bất định

6.2.2.1. All, more, much, little, many, some....

6.2.3. Dùng trong so sánh nhất

6.2.3.1. Ex: This is the best photo that i've ever seen

6.2.4. Dùng trong các cấu trúc

6.2.4.1. It + be +.......+ that

6.2.4.2. It was not until + time/clause + that + ......

6.3. MUST NOT USE

6.3.1. Trong mệnh đề tính từ không hạn định

6.3.2. Không được dùng sau giới từ

6.3.3. Trong mệnh đề quan hệ không xác định