Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Cảm Ứng by Mind Map: Cảm Ứng

1. Cảm Ứng ở thực vật

1.1. Khái niệm

1.1.1. là phản ứng của TV trước kích thích của môi trường

1.2. Phân Loại

1.2.1. Hướng động

1.2.1.1. Khái niệm

1.2.1.1.1. là hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

1.2.1.2. Phân loại

1.2.1.2.1. Hướng Sáng

1.2.1.2.2. Hướng Hóa

1.2.1.2.3. Hướng Nước

1.2.1.2.4. Hướng Trọng Lực

1.2.1.2.5. Hướng Tiếp xúc

1.2.2. Ứng Động

1.2.2.1. Khái Niệm

1.2.2.1.1. à hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích không định hướng.

1.2.2.2. Phân loại

1.2.2.2.1. Ứng động sinh trưởng

1.2.2.2.2. Ứng đọng không sinh trưởng

2. Cảm Ứng ở động vật

2.1. Khái Niệm

2.1.1. là hình thức phản ứng của cây trước những tác nhân kích thích không định hướng.

2.2. Cảm Ứng ở động vật chưa có hệ thần kinh

2.2.1. Hoạt động

2.2.1.1. Động vật chưa có tổ chức thần kinh phản xạ bằng cách co rút chát nguyên sinh hoặc chuyển động cả cơ thẻ

2.3. Cảm Ứng ở động vật có hệ thần kinh

2.3.1. Cảm Ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới

2.3.1.1. Đại diện

2.3.1.1.1. Thủy tức, san hô, hải quỳ

2.3.1.2. Cấu tạo của hệ thần kinh

2.3.1.2.1. Các tế bào thần kinh rải rác khăp cơ thể

2.3.1.3. Hoạt động cảm ứng

2.3.1.3.1. Co toàn bộ cơ thể

2.3.2. Cảm Ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch

2.3.2.1. Đại diện

2.3.2.1.1. châu chấu, bọ ngựa

2.3.2.2. Cấu tạo của hệ thần kinh

2.3.2.2.1. các tế bào tập trung thành các hạch theo chiều dọc cơ thể

2.3.2.3. Hoạt động cảm ứng

2.3.2.3.1. Phản ứng 1 bộ phận

2.3.3. Cảm Ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng ống

2.3.3.1. Đại diện

2.3.3.1.1. Lưỡng cư, cá, bó sát, chim ,thú, người

2.3.3.2. Cấu tạo của hệ thần kinh

2.3.3.2.1. Thần kinh trung ương

2.3.3.2.2. Thàn kinh ngoại biên

2.3.3.3. Hoạt động cảm ứng

2.3.3.3.1. Phản xạ có điều kiện

2.3.3.3.2. Phản xạ không có điều kiện