CT Hoạt động trải nghiệm 2018

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CT Hoạt động trải nghiệm 2018 by Mind Map: CT Hoạt động trải nghiệm 2018

1. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG

1.1. xây dựng dựa trên lí thuyết hoạt động, lí thuyết về nhân cách, lí thuyết học tập trải nghiệm và lí luận giáo dục nói chung

1.2. Tính đồng tâm, tuyến tính, xuyên suốt qua các lớp.

1.3. Tính mở, linh hoạt.

2. ĐỊNH HƯỚNG CHUNG

2.1. Phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh

2.2. Tạo cơ hội cho học sinh suy nghĩ, phân tích, khái quát hoá những trải nghiệm để kiến tạo kinh nghiệm, kiến thức và kĩ năng mới.

2.3. Lựa chọn linh hoạt, sáng tạo các phương pháp giáo dục phù hợp

3. MỤC TIÊU CT

3.1. Hình thành và phát triển các phẩm chất chủ yếu, năng lực chung và năng lực đặc thù của môn học.

4. ĐẶC ĐIỂM

4.1. Huy động vốn sống, phát huy tiềm năng sáng tạo.

4.2. Hình thành, phát triển các năng lực, phẩm chất cần thiết cho HS.

4.3. Nội dung phát triển theo 2 giai đoạn: GĐ GD cơ bản và GĐ GD định hướng nghề nghiệp.

5. HÌNH THỨC

5.1. Hình thức có tính khám phá

5.2. Hình thức có tính thể nghiệm, tương tác

5.3. Hình thức có tính nghiên cứu

5.4. Hình thức có tính cống hiến

6. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

6.1. Năng lực chung

6.1.1. Giao tiếp và hợp tác

6.1.2. Tự chủ và tự học

6.1.3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo

6.2. Phẩm chất

6.2.1. Yêu thương

6.2.2. Trung thực

6.2.3. Nhân ái

6.2.4. Chăm chỉ

6.2.5. Trách nhiệm

6.3. Năng lực đặc thù

6.3.1. Năng lực thích ứng với cuộc sống

6.3.1.1. Hiểu biết về bản thân và môi trường sống

6.3.1.2. Kĩ năng điều chỉnh bản thân và đáp ứng với sự thay đổi.

6.3.2. Năng lực thiết kế và tổ chức hoạt động

6.3.2.1. Kĩ năng lập kế hoạch

6.3.2.2. Kĩ năng đánh giá hoạt động

6.3.2.3. Kĩ năng thực hiện kế hoạch và điều chỉnh hoạt động

6.3.3. Năng lực định hướng nghề nghiệp

6.3.3.1. Hiểu biết về nghề nghiệp

6.3.3.2. Kĩ năng ra quyết định và lập kế hoạch học tập theo định hướng nghề nghiệp

6.3.3.3. Hiểu biết và rèn luyện phẩm chất, năng lực liên quan đến nghề nghiệp

7. NỘI DUNG GIÁO DỤC

7.1. Hoạt động hướng vào bản thân

7.1.1. Hoạt động khám phá bản thân

7.1.2. Hoạt động rèn luyện bản thân

7.2. Hoạt động hướng đến xã hội

7.2.1. Hoạt động chăm sóc gia đình.

7.2.2. Hoạt động xây dựng nhà trường.

7.2.3. Hoạt động xây dựng cộng đồng.

7.3. Hoạt động hướng đến tự nhiên

7.3.1. Hoạt động tìm hiểu và bảo tồn cảnh quan thiên nhiên.

7.3.2. Hoạt động tìm hiểu và bảo vệ môi trường

7.4. Hoạt động hướng nghiệp

7.4.1. Hoạt động tìm hiểu nghề.

7.4.2. Hoạt động rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với định hướng nghề.

7.4.3. Hoạt động lựa chọn hướng nghề nghiệp và lập kế hoạch học tập theo định hướng nghề nghiệp.

8. THỜI LƯỢNG

8.1. 105 tiết/ năm học

8.1.1. 35tiết chào cờ

8.1.2. 35 tiết sinh hoạt lớp

8.1.3. 35 tiết HĐTN theo chủ đề, hoạt động CLB

9. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

9.1. HS tự đánh giá

9.2. Đánh giá đồng đẳng

9.3. Đánh giá từ phụ huynh, cộng đồng

9.4. Đánh giá của GV