Hô hấp ở động vật

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Hô hấp ở động vật by Mind Map: Hô hấp ở động vật

1. Khái niệm

1.1. tập hợp những quá trình trong đó cơ thể lấy oxi từ bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào

1.2. giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống

1.3. thải CO2 ra ngoài

2. Các giai đoạn

2.1. hô hấp ngoài

2.1.1. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường thông qua bề mặt của cơ quan hô hấp

2.2. vận chuyển khí

2.2.1. nhờ hệ thống tuần hoàn trong cơ thể

2.3. hô hấp trong

2.3.1. quá trình hô hấp xảy ra trong tế bào

2.3.2. giai đoạn thực sự lấy khí O2 và thải ra khí CO2

3. Bệ mặt trao đổi khí

3.1. khái niệm: Là bộ phận của O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào, CO2 khuếch tán từ tế bào ra ngoài

3.2. đặc điểm

3.2.1. có sự lưu thông khí => tăng diện tích

3.2.2. khí mỏng và ẩm ướt => giúp tăng O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán

3.2.3. có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp

3.2.4. lưu thông khí

4. Các hình thức hô hấp

4.1. hô hấp qua bề mặt cơ thể

4.1.1. đại diện

4.1.1.1. ếch nhái

4.1.1.2. động vật đơn bào, ruột khoang, giun đất, giun dẹp

4.1.2. đặc điểm: chất khí được trao đổi trực tiếp qua bề mặt cơ thể ẩm ướt

4.2. hô hấp bằng hệ thống ống khí

4.2.1. đại diện: côn trùng (sâu bọ)

4.2.2. cấu tạo

4.2.2.1. cấu tạo từ những ống dẫn có trong khoang không khí

4.2.2.2. các ống dẫn phân nhánh nhỏ dẫn

4.2.2.3. hệ thống không khí thông ra bên ngoài nhờ các lỗ thở

4.2.3. hoạt động thông khí: sự co dãn của thành bụng

4.3. hô hấp bằng mang

4.3.1. đại diện

4.3.1.1. cá

4.3.1.2. thân mềm chân khớp sống dưới nước

4.4. hô hấp bằng phổi

4.4.1. đại diện

4.4.1.1. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

4.4.2. cấu tạo

4.4.2.1. cấu tạo

4.4.2.1.1. miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng giúp nước chảy 1 chiều và liên tục từ miệng qua mang . mang chứa nhiều mao mạch

4.4.2.2. phế nang, ống dẫn khí

4.4.3. hoạt động thông khí

4.4.3.1. lưỡng cư: sự nâng lên hạ xuống của thềm miệng

4.4.3.2. bò sát, chim thú: sự nâng lên hạ xuống của lồng ngực