SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG by Mind Map: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật

1.1. Nhiệt độ

1.1.1. Ảnh hưởng

1.1.1.1. Đặc điểm hình thái

1.1.1.2. Hoạt động sinh lí

1.1.2. Phân loại

1.1.2.1. Sinh vật hằng nhiệt

1.1.2.1.1. Là có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào môi trường

1.1.2.2. Sinh vật biến nhiệt

1.1.2.2.1. Là nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào môi trường

1.2. Độ ẩm

1.2.1. Thực vật

1.2.1.1. Ưa ẩm

1.2.1.2. Chịu hạn

1.2.2. Động vật

1.2.2.1. Ưa ẩm

1.2.2.2. Ưa khô

2. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

2.1. Quan hệ cùng loài

2.1.1. Cùng loài, sống cùng nhau, liên hệ với nhau tạo nên cá thể

2.1.2. Trong các nhóm cá thể

2.1.2.1. Môi trường thuận lợi -> HỖ TRỢ

2.1.2.2. Môi trường bất lợi -> CẠNH TRANH

2.2. Quan hệ khác loài

2.2.1. Hỗ trợ

2.2.1.1. Cộng sinh ( hai bên cùng có lợi )

2.2.1.2. Hội sinh ( một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại )

2.2.2. Đối địch

2.2.2.1. Cạnh tranh

2.2.2.2. Kí sinh nửa kí sinh

2.2.2.3. Sinh vật ăn sinh vật

3. Môi trường sống của sinh vật

3.1. Khái niệm

3.1.1. Là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng

3.1.1.1. Không khí

3.1.1.2. Trong đất

3.1.1.3. Sinh vật

3.1.1.4. Dưới nước

3.2. Các nhân tố sinh thái

3.2.1. Yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật

3.2.1.1. Vô sinh

3.2.1.2. Hữu sinh

3.2.1.2.1. Con người

3.2.1.2.2. Sinh vật khác

3.3. Giới hạn sinh thái

3.3.1. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái

3.3.1.1. Vượt giới hạn: sinh vật sẽ yếu và chết

3.3.1.2. Mỗi loài có giới hạn sinh thái khác nhau đối với các nhân tố sinh thái khác nhau

4. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật

4.1. Thực vật

4.1.1. Ảnh hưởng

4.1.1.1. Đặc điểm hình thái

4.1.1.2. Hoạt động sinh lí

4.1.2. Phân loại

4.1.2.1. Ưa sáng: sống nơi quang đãng

4.1.2.2. Ưa tối: sống nơi có ánh sáng yếu

4.1.3. Tính hướng sáng

4.2. Động vật

4.2.1. Ảnh hưởng

4.2.1.1. Nhận biết

4.2.1.2. Định hướng di chuyển

4.2.1.3. Hoạt động

4.2.1.4. Khả năng sinh trưởng, sinh sản

4.2.2. Phân loại

4.2.2.1. Ưa sáng: hoạt động vào ban ngày

4.2.2.2. Ưa tối : hoạt động vào ban đêm