12 thì thông dụng trong tiếng anh

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
12 thì thông dụng trong tiếng anh by Mind Map: 12 thì thông dụng trong tiếng anh

1. SIMPLE PRESENT

1.1. Cách dùng

1.1.1. I/You/We/They + V

1.1.2. She/He/It + V(es,s)

1.1.2.1. Chú ý ; thêm es sau những động từ có tận cùng là o,x,sh,ch,s,z

1.1.2.2. Tận cùng là Y, trước Y là nguyễn âm ( u,e,o,a,i) thì chỉ việc thêm s . Còn trước Y là phụ âm thì chuyển Y=> ies

1.1.3. Phủ định : S + dont/ doesnt + V

1.1.4. khẳng định : Do/Does +S +V

1.2. Dấu hiệu

1.2.1. 1. Nói lên sở thích yêu ghét nhu cầu tình cảm của con người ở hiện tại ( I love pop music)

1.2.2. 2. Nói lên những thói quen hằng ngày, sự việc lặp đi lặp lại từ xa xưa đến ngày nay ( i usually stay up late )

1.2.3. 3. Nói lên khả năng, năng lực của ai đó ở hiện tại

1.2.4. 4. Nói lên quy luật tất yếu của tự nhiên, những sự việc có tính chân lí

1.2.5. 5. Dùng trong mệnh đề điều kiện loại 1

1.2.6. 6. Dùng trong mệnh đề chứa liên từ thời gian( when, by the time, as soon as, untill/till, after, before,while) trong câu nói về tương lai

1.2.7. 7. Nói về những chương trình thể thao, phim ảnh hay là kế hoạch cá nhân đã được lên lịch trình, sắp xết theo thời khóa biểu

1.2.8. 8. Trong câu có các từ đi kèm Every+day/week/month,in the morning/afternoon,....In spring/autumn (always,usually,often,sometime,occasionally,

2. PRESENT CONTINUOUS

2.1. Cách dùng

2.1.1. I+am+Ving

2.1.2. She/he/it+ is+Ving

2.1.3. you/we/they+are+Ving

2.1.4. Nghi Vấn: tobe+S+Ving

2.1.5. Phủ định: S + be( am/are/is) not+ Ving

2.2. Dấu hiệu

2.2.1. 1. Nói một sự việc đang xảy ra tại thời điểm đang nói( dont go out. It is raining)

2.2.2. 2. Nói ai đó đang giữa quá trình đang làm việc, những không nhất thiết phải làm việc đó ngay lúc nói

2.2.3. 3. Nói lên sự thay đổi của những tình huống ở hiện tại ( the population of the world is rising quickly)

2.2.4. 4. Dùng với trạng từ always để nói một việc xấu xảy ra thường xuyên

2.2.5. 5. Nói lên sự sắp xếp cho tương lai ( ta sẽ làm trong tương lai nhưng tại thời điểm nói đã quyết định, đã sắp xếp chắc chắn làm nó )

2.2.6. Chú ý : Thì hiện tại tiếp diễn dùng cho những Tình Huống Tạm Thời, do vậy thường đi với các trạng từ thời gian đi kèm; Now, at the moment,at present, tonight,today,this week,this month

2.3. Những quy tắc ( Ving)

3. PAST SIMPLE

3.1. Cách dùng

3.1.1. I/She/He/It + was, You/we/they + were

3.1.2. S + Ved/Động từ bất quy tắc

3.1.3. S+ didnt + V( nguyên thể )

3.1.4. Were/was + S ?

3.2. Dấu hiệu

3.2.1. 1. Nói một hành động hoàn tất trong quá khứ, kết quả không còn lưu đến hiện taị

3.2.2. 2. Nói một chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ

3.2.3. 3. Nói lên những sự kiện mang tính lịch sử

3.2.4. 4. Nói lên một hành động xen giữa hành động khác trong quá khứ

3.2.5. CHÚ Ý :

3.2.5.1. có các dấu hiệu thời gian đi kèm: yesterday, last+ weed/day/month, the day before, in 2003<2020, ago,once upon a time,when i was young/a girl/a boy

4. PAST CONTINUOUS

4.1. Cách dùng

4.1.1. I/she/he/it+ was Ving

4.1.2. You/we/they + were Ving

4.1.3. Phủ định: S+was/were not + Ving

4.1.4. Nghi vân: were/ was + S + Ving

4.2. Dấu hiệu

4.2.1. 1. Nói một hành động đang xảy ra tại một thời điểm tạm thời trong quá khứ

4.2.2. 2.Kết hợp với thì quá khứ đơn nói về hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào

4.2.3. 3. Nói về một hành động xảy ra ở tương lai nhưng trong quá khứ

4.2.4. CHÚ Ý : một số các trạng từ thời gian đi kèm trong câu then, this time yesterday,this time last week , this time last year,at + time last ( night, year, month ,...

5. PRESENT PERFECT

5.1. Cách dùng

5.1.1. I/you/we/they + have +(Ved) Vp2

5.1.2. She/he/it + has + (Ved) Vp2

5.1.3. Phủ định : S + hasnt/havent+Ved/Vp2

5.1.4. Has/have+ S + (ved/vp2

5.2. Dấu hiệu

5.2.1. 1. Nói một hành động xảy ra hoàn tất trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian cụ thể

5.2.2. 2. Nói một hành động bắt đầu trong quá khứ, liên tục kéo dài đến hiện tại, vừa mới hoàn tất và còn tiếp diễn trong tương lai

5.2.3. 3. Dùng trong mệnh đề chứa liên từ thời gian( when/ by the time / after / still/untill/ as soon as) trong câu nói về tương lai khi nhấn mạnh một hoàng động hoàn tất trước một hành động khác xa

5.2.4. 4.Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm

5.2.5. CHÚ Ý : có các trạng từ đi kèm recently/lately,so far/up to now, never, already,yet,ever. This is first/ second/third time + S + have/has + Ved(p2)