chương 1: đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa học

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
chương 1: đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa học by Mind Map: chương 1: đại cương về khoa học và nghiên cứu khoa học

1. 1/ khoa học

1.1. khái niệm

1.1.1. là hệ thống những tri thức về mọi loại quy luật của vật chất và sự vận động của vặt chất,của quy luật tự nhiên xã hội tư duy

1.1.2. là 1 hoạt động xã hội nhằm tìm tòi,phát hiện quy luật của sự vật và hiện tượng,vận dụng các quy luật ấy để sáng tạo ra các nguyên lí

1.1.3. là 1 hình thái ý thức xã hội,tồn tại mang tính độc lập tương đối với các hình thái ý thức xã hội khác

1.2. phân loại khoa học

1.2.1. phân loại theo nguồn gốc hình thành khoa học

1.2.2. phân loại theo mục đích ứng dụng khoa học

1.2.3. phân loại theo mức độb khái quát của khoa học

1.2.4. phân loại thheo tín tương liên kết của các khoa học

1.2.5. phân loại theo kết quả hoạt động chủ quan của con người

1.2.6. phân loại theo cơ cấu của hệ thống tri thức hay chương trình đào tạo

1.2.7. phân loại theo đối tượng nghiên cứu khoa học

1.2.7.1. khoa học tự nhiên

1.2.7.2. khoa học kĩ thuật và công nghệ

1.2.7.3. khoa học sức khỏe

1.2.7.4. khoa học nông nghiệp

1.2.7.5. khoa học xã hội

1.2.7.6. khoa học nhân văn

1.3. lý thuyết khoa học

1.3.1. lý thuyết bất kì khoa học nào cũng gồm

1.3.1.1. một hệ thống các khái niệm

1.3.1.2. mối liên hệ giữa các khái niệm đó

1.3.2. vai trò của lý thuyết khoa học trong nghiên cứu khoa học

1.3.2.1. cung cấp cơ sở lí luận giải thích về sự phát sinh của các hiện tượng xã hội và tự nhiên

1.3.2.2. điịnh hướng cho các nghiên cứu sau

1.3.2.3. giúp tổng hợp kết quả thực nghiệm đã có trong phạm vi khung lí thuyết và hóa giải những kết quả trái ngược nhau

1.3.2.4. đóng góp vào quá trình tích lũy kiến thức

2. 2/nghiên cứu khoa học

2.1. khái niệm

2.1.1. là điều tra xem xét có hệ thống,kĩ lưỡng tri thức nào đónhằm xác lập dữ kiện nguyên lí mới với mục tiêu

2.1.1.1. Khám phá những thuộc tính bản chất của các sự vật hiện tượng

2.1.1.2. phát hiện các quy luật vận động của chúng

2.1.1.3. sáng tạo ra các giải pháp và phương tiện mới

2.2. Chức năng cơ bản của NCKH

2.2.1. mô tả

2.2.1.1. là trình bày bằng ngôn ngữ hình ảnh chung nhất của sự vật,cấu trúc trạng thái,sự vận động của sự vật

2.2.1.2. mục đích đưa ra một số hệ thống tri thức về sự vật,giúp cho con người 1 công cụ nhận dạng thế giới,phân biệt được sự khác biệt giữa bản chất của sự vật này với sự vật khác

2.2.1.3. được chia làm các dạng mô tả sau

2.2.1.3.1. mô tả định tính

2.2.1.3.2. mô tả định lượng

2.2.2. giải thích

2.2.2.1. là làm rõ nguyên nhân dẫn đến sự hình thành và quy luật chi phối quá trình vận động

2.2.2.2. mục đích đưa ra những thông tin về thuộc tính bản chát của sự vật không chỉ bên ngoài mà còn cả những thuộc tính bên trong

2.2.2.3. được chia làm các dạng giải thích sau

2.2.2.3.1. giải thích nguồn gốc

2.2.2.3.2. giải thích quan hệ

2.2.2.3.3. giải thích tác nhân

2.2.2.3.4. giải thích mối liên hệ

2.2.2.3.5. giải thích hậu quả

2.2.2.3.6. giải thích quy luật chung

2.2.3. Tiên đoán

2.2.3.1. phán đoán trạng thái mới và sự hình thành siêu vong vủa sự vật

2.2.4. sáng tạo

2.2.4.1. tạo ra tri thức mới phương pháp mới,sản phẩm mới,...

2.2.5. phát hiện

2.2.5.1. khám phá ra các quy luật vận động và phát triển của sự vật hiện tượng

2.3. phân loại các giai đoạn nghiên cứu

2.3.1. nghiên cứu cơ bản

2.3.1.1. nghiên cứu cơ bản thuần túy

2.3.1.2. nghiên cứu cơ bản định hướng

2.3.2. nghiên cứu ứng dụng

2.3.3. nghiên cứu triển khai