CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT by Mind Map: CÁC NGÀNH ĐỘNG VẬT

1. Ngành da gai

1.1. đặc điểm

1.1.1. cơ thể có đối xứng tỏa tròn

1.1.2. thành cơ thể chia làm 3 lớp

1.1.2.1. lớp tế bào biểu mô ngoài

1.1.2.2. lớp liên kết 3 tầng

1.1.2.3. lớp biểu mô thành thể xoang

1.1.3. ống tiêu hóa dài, uốn khúc

1.1.4. không có cơ quan bài tiết

1.1.5. có khả năng tái sinh cao

1.1.6. thụ tinh trong nước biển

1.2. phân loại

1.2.1. lớp sao biển

1.2.2. lớp đuôi rắn

1.2.3. lớp cầu gai

1.2.4. lớp hải sâm

1.2.5. lớp huệ biển

2. ngành thân mềm

2.1. đặc điểm

2.1.1. thân mềm, không phân đốt

2.1.2. có vỏ đá vôi, có khoang áo

2.1.3. hệ tiêu hóa phân hóa

2.1.4. cơ quan di chuyển thường đơn giản

2.2. đại diện: trai sông, sò, ốc sên, ốc vặn, mực...

3. ngành chân khớp

3.1. lớp giáp xác

3.2. lớp hình nhện

3.3. lớp sâu bọ

4. ngành ruột khoang

4.1. số lượng loài nhiều

4.2. cấu tạo cơ thể và lối sống phong phú

4.3. các loài có hình dạng và kích thước khác nhau

4.4. đại diện: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô,...

5. ngành giun đốt

5.1. cơ thể phân đốt, ống tiêu hóa phân hóa, hô hấp qua da hay mang

5.2. đại diện: giun đất, đỉa, rươi, giun đỏ, vắt, sa sùng, bông thùa,...

6. ngành giun dẹp

6.1. đặc điểm

6.1.1. cơ thể dẹp đối xứng 2 bên

6.1.2. phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng

6.1.3. ruột phân nhánh, chưa có hậu môn

6.2. đại diện:sán lá máu,sán bã trầu, sán dây...

7. ngành giun tròn

7.1. cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu, lớp vỏ cutin thường trong suốt, đầu nhọn đuôi tù

7.2. đại diện: giun chỉ, giun móc câu, giun tóc, giun kim, giun xoắn,...

8. động vật nguyên sinh

8.1. đặc điểm

8.1.1. có cấu tạo đơn bào, kích thước hiển vi

8.1.2. sống dị dưỡng, 1 số có khả năng tự dưỡng

8.1.3. di chuyển bằng chân giả, roi bơi hoặc lông bơi

8.1.4. hầu hết sinh sản vô tính bằng cách phân đôi

8.2. đại diện

8.2.1. trùng roi

8.2.2. trùng biến hình

8.2.3. trùng giày

8.2.4. trùng kiết lị

8.2.5. trùng sốt rét

8.3. sinh sản hữu tính và vô tính

9. động vật có xương sống

9.1. lớp cá

9.1.1. đa dạng về thành phần loài và môi trường sống

9.1.2. đặc điểm

9.1.2.1. bơi bằng vây

9.1.2.2. hô hấp bằng mang

9.1.2.3. tim 2 ngăn

9.1.2.4. thụ tinh ngoài

9.1.2.5. là động vật biến nhiệt

9.1.3. đại diện: cá nhám, cá vền, cá chép, lươn, cá bơn, cá đuối,...

9.2. lớp lưỡng cư

9.2.1. .

9.2.1.1. đặc điểm

9.2.1.1.1. da trần, ẩm ướt

9.2.1.1.2. hô hấp bằng da và phổi

9.2.1.1.3. tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu

9.2.1.1.4. thụ tinh ngoài, trong môi trường nước

9.2.1.1.5. là động vật biến nhiệt

9.2.1.2. phân loại

9.2.1.2.1. lưỡng cư có đuôi

9.2.1.2.2. lưỡng cư không đuôi

9.2.1.2.3. lưỡng cư không chân

9.3. lớp bò sát

9.3.1. đặc điểm

9.3.1.1. da khô, có vảy sừng

9.3.1.2. cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai

9.3.1.3. chi yếu, có vuốt sắc

9.3.1.4. thở bằng phổi

9.3.1.5. thụ tinh trong

9.3.1.6. là động vật biến nhiệt

9.3.2. phân loại

9.3.2.1. bộ đầu mỏ

9.3.2.1.1. chỉ còn 1 loài sống trên vài đảo nhỏ ở Tân Tây Lan gọi là Nhông Tân Tây Lan

9.3.2.2. bộ có vảy

9.3.2.2.1. sống trên cạn

9.3.2.2.2. hàm có răng:hàm ngắn, răng nhỏ, mọc trên hàm

9.3.2.2.3. trứng có vỏ dai bao bọc

9.3.2.2.4. đại diện: thằn lằn bóng, rắn ráo, thạch sùng

9.3.2.3. bộ cá sấu

9.3.2.3.1. vừa sống ở nước vừa sống ở cạn

9.3.2.3.2. hàm có răng, hàm rất dài, có nhiều răng lớn,nhọn sắc

9.3.2.3.3. trứng có vỏ đá voi bao bọc

9.3.2.4. bộ rùa

9.3.2.4.1. vừa ở nước vừa ở cạn

9.3.2.4.2. có mai và yếm

9.3.2.4.3. hàm không có răng

9.3.2.4.4. trứng có vỏ đá vôi bao bọc

9.3.2.4.5. đại diện: rùa núi vàng, ba ba

9.4. lớp chim

9.4.1. đặc điểm

9.4.1.1. mình có lông vũ bao phủ

9.4.1.2. chi trước biến đổi thành cánh

9.4.1.3. có mỏ sừng

9.4.1.4. phổi có mạng ống khí

9.4.1.5. tim 4 ngăn

9.4.1.6. là động vật hằng nhiệt

9.4.2. phân loại

9.4.2.1. chim bay

9.4.2.1.1. cánh phát triển, chân có 4 ngón

9.4.2.1.2. đại diện: chim bổ câu, chim én...

9.4.2.2. chim bơi

9.4.2.2.1. bộ xương cánh dài, khỏe;có lông nhò, ngắn và dày,không thấm nước, dáng đứng thẳng, chân ngắn có màng bơi

9.4.2.2.2. đại diện: chim cánh cụt

9.4.2.3. chim chạy

9.4.2.3.1. cánh ngắn, yếu; chân cao,to,khỏe, có 2 hoặc 3 ngón

9.4.2.3.2. đại diện: đà điểu Phi, đà điểu Mĩ...

9.5. lớp thú có vú

9.5.1. đặc điểm

9.5.1.1. có màng ối nội nhiệt

9.5.1.2. có lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú và võ não

9.5.1.3. não điều khiển thân nhiệt và hệ tuần hoàn, tim 4 ngăn

9.5.2. đại diện: cá voi,linh trưởng,..

10. ngành thân lỗ

10.1. đặc điểm

10.1.1. nhiều tế bào, phân hóa thành mô

10.1.2. cơ thể hình cốc, hình hũ...thường có màu sắc sặc sỡ

10.1.3. thành cơ thể có nhiều lỗ hút nước, đĩnh có lỗ thoát nước

10.1.4. hầu hết có gai xương bằng đá vôi, silic,chất hũ cơ

10.1.5. có khả năng tái sinh cao

10.2. đại diện:cá ngừ đại dương