1. Định nghĩa Phân loại
1.1. Định nghĩa
1.1.1. Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no
1.2. Phân loại
1.2.1. Cấu tạo gốc hidrocacbon
1.2.1.1. No
1.2.1.2. Không no
1.2.1.3. Thơm
1.2.2. Số lượng nhóm -OH
1.2.2.1. Đơn chức
1.2.2.2. Đa chức
1.2.3. Bậc của ancol
1.2.3.1. Bậc I
1.2.3.2. Bậc II
1.2.3.3. Bậc III
2. Tính chất hóa học
2.1. Phản ứng thế của nhóm OH
2.1.1. Phản ứng chung (kim loại kiềm)
2.1.1.1. R(OH)n + nNa -> R(ONa)n + (n/2)H2
2.1.2. Phản ứng riêng của ancol đa chức kề nhau (Cu(OH)2/OH-)
2.1.2.1. 2C2H6O2 + Cu(OH)2 -> (C2H5O2)2Cu +2H2O (tạo dung dịch xanh lam)
2.2. Phản ứng thế nhóm OH
2.2.1. Phản ứng với axit vô cơ
2.2.1.1. C2H5OH + HCl -> C2H5Cl + H2O (t°)
2.2.2. Phản ứng với ancol
2.2.2.1. R-OH + R'-OH -> R-O-R' + H2O (H2SO4 đặc, 140°C)
2.3. Phản ứng tách nước (theo qui tắc Zaixep)
2.3.1. -CH2-CH(OH)- -> -CH=CH- + H2O (H2SO4 đặc, 170°C)
2.4. Phản ứng oxi hóa
2.4.1. Không hoàn toàn
2.4.1.1. Ancol bậc I
2.4.1.1.1. R-CH2-OH + CuO -> R-CHO + Cu + H2O (t°)
2.4.1.2. Ancol bậc II
2.4.1.2.1. R-CH(OH)-R' + CuO -> R-CO-R' + Cu + H2O (t°)
2.4.2. Hoàn toàn (cháy)
2.4.2.1. CnH(2n+2)O + (3n/2)O2 -> nCO2 + (n+1)H2O (t°)
3. Đồng phân Danh pháp
3.1. Đồng phân
3.1.1. Mạch cacbon
3.1.2. Vị trí nhóm chức
3.2. Danh pháp
3.2.1. Thông thường
3.2.1.1. Ancol + tên gốc ankyl + ic
3.2.2. Thay thế
3.2.2.1. Tên hidrocacbon tương ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
4. Tính chất vật lí
4.1. Là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường
4.2. Phân tử khối tăng
4.2.1. Nhiệt độ sôi tăng
4.2.2. Khối lượng riêng tăng
4.2.3. Độ tan trong nước giảm
4.3. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn các hidrocacbon có cùng M hoặc đồng phân ete của nó
5. Điều chế
5.1. Phương pháp tổng hợp
5.1.1. CnH2n +H2O -> CnH(2n+1)OH (H2SO4, t°)
5.2. Phương pháp sinh hóa
5.2.1. (C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2H2O (lên men)