Phương pháp - Trình tự học hòa âm phối khí. Music Production

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Phương pháp - Trình tự học hòa âm phối khí. Music Production by Mind Map: Phương pháp - Trình tự học hòa âm phối khí. Music Production

1. II. DAW Basic

1.1. Định nghĩa/thuật ngữ DAW

1.2. VST/Plugin

1.2.1. VSTi

1.2.1.1. Các nhạc cụ sống giả lập

1.2.1.1.1. String

1.2.1.1.2. Guitar

1.2.1.1.3. Piano

1.2.1.1.4. Bass

1.2.1.1.5. ...v.v

1.2.2. Effect

1.2.2.1. Echo

1.2.2.2. Level

1.2.2.3. Filters

1.2.2.4. Misc

1.2.3. Synthesizer/Generator

1.2.3.1. Oscillator

1.2.3.1.1. Sine

1.2.3.1.2. Square

1.2.3.1.3. Sawtooth

1.2.3.1.4. Triangle

1.2.3.2. Modulator

1.2.3.3. Filter

1.2.3.4. Level

1.2.3.5. Envelope

1.2.3.5.1. Attack

1.2.3.5.2. Decay

1.2.3.5.3. Sustain

1.2.3.5.4. Release

1.2.3.6. Effect

1.2.3.7. LFO

1.3. Phần mềm làm việc

1.3.1. Ableton Live

1.3.1.1. Giao diện làm việc

1.3.1.1.1. Arrangement view / Session view

1.3.1.1.2. Audio track / Midi track / Kên send

1.3.1.1.3. Conlection

1.3.1.1.4. piano roll / Midi clip

1.3.1.2. Cách tối ưu hóa máy tính

1.3.1.3. Cài các sample pack, VST Plugin vào phần mềm

1.3.1.4. Setting cơ bản

1.3.1.5. Cách setting setup kết nối với Midi

1.3.1.6. Thao tác cơ bản trên phần mềm

1.3.1.6.1. Drum rack là gì ? cơ bản về drum rack

1.3.1.6.2. Các định dạnh hiển thị: WAV, MP3, AIFF, ADG, ADV, AGR

1.3.1.6.3. Instrument rack là gì ? cơ bản về instrument rack

1.3.1.6.4. Impuse

1.3.1.6.5. Simple

1.3.1.7. Audio FX là gì? Midi FX là gì? Audio Fundamental, Audio interface là gì và cơ bản.

1.3.1.8. Thao tác làm việc, chỉnh sửa cơ bản

1.3.2. FL Studio

1.3.2.1. Giao diện làm việc

1.3.2.1.1. Menu

1.3.2.1.2. Rack

1.3.2.1.3. Piano roll

1.3.2.1.4. Playlist

1.3.2.1.5. Mixer

1.3.2.2. Tối ưu hóa máy tính

1.3.2.3. Cài các VST Plugin,Sample,...v.v vào phần mềm

1.3.2.3.1. VSTi

1.3.2.3.2. Synthesizer/Nexus/Serum/...v.v

1.3.2.3.3. Sample pack

1.3.2.3.4. Soundbank

1.3.2.4. Setting

1.3.2.5. Cách setting setup kết nối với Midi

1.3.2.6. Thao tác cơ bản trên phần mềm

1.3.2.7. Thao tác làm việc, chỉnh sủa cơ bản

1.4. Automation

1.5. Audio và Midi #

1.5.1. Midi

1.5.1.1. Cơ bản về Midi

1.5.2. Audio fundamental

1.5.2.1. Âm thanh và tín hiệu âm thanh

1.5.2.1.1. Analog

1.5.2.1.2. Digital

1.5.2.2. Audio Mono

1.5.2.3. Audio stereo

1.5.2.4. Audio FX

1.5.2.5. Audio interface

1.5.2.5.1. Bit depth

1.5.2.5.2. Sample rate

1.5.2.5.3. Bit rate

1.6. Sidechain/ Ducking

1.7. Dynamic

1.8. Compression/ Compressor

2. I. Lý thuyết, nhạc lý.

2.1. Định nghĩa về hòa âm phối khí.

2.2. Nhạc lý căn bản

2.2.1. Bộ tổng hợp

2.2.1.1. Hợp âm

2.2.1.2. Âm giai

2.2.2. Âm giai và cấu tạo âm giai.

2.2.2.1. Âm giai trưởng

2.2.2.2. Âm giai thứ

2.2.2.2.1. Âm giai thứ tự nhiên

2.2.2.2.2. Âm giai thứ hòa âm

2.2.2.2.3. Âm giai thứ giai điệu

2.2.2.3. Âm giai ngũ cung

2.2.3. Thăng và giáng.

2.2.4. Tông và âm giai.

2.2.5. Quãng và cung.

2.2.6. Cấu tạo hợp âm và hợp âm màu.

2.2.7. Hợp âm biến thể. VD ở hợp âm C.

2.2.7.1. 5

2.2.7.2. 7

2.2.7.3. 11

2.2.7.4. Sus

2.2.7.5. dim

2.2.7.6. ...v.v

2.2.8. Hợp âm đảo.

2.2.9. Hòa âm và hòa thanh.

2.2.10. Secondary Dominant

2.2.11. Vòng tròn bậc V ( cirrle of fifth ).

2.2.12. Tempo.

2.2.13. Tóm tắt nhạc lý. ( nhạc lý căn bản tổng hợp ).

2.3. Học 1 nhạc cụ đa âm

2.3.1. Guitar.

2.3.1.1. Đệm

2.3.1.2. lead

2.3.1.3. Solo

2.3.2. Piano.

2.3.2.1. Đệm

2.3.2.2. Độc tấu.

2.4. Giáo trình - Tài liệu về hòa âm hòa thanh. ( Dành cho sáng tác)

3. III. Prodution Tutorial

3.1. Mixing

3.2. Mastering

3.3. Tip and trick

3.4. composer instrument

3.4.1. Drum

3.4.2. Lead

3.4.3. Melody

3.4.4. Bassline

3.4.5. String

3.4.6. ...v.v.

4. IV. Marketing