Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Thao Tác CSDL by Mind Map: Thao Tác CSDL

1. Sử dụng câu điều kiện Where

1.1. Lệnh WHERE là một tuỳ chọn(điều kiện ), để hạn chế dữ liệu được xử lý trongcâu lệnh SQL

1.2. Toán tử AND, OR và NOT sử dụng trong WHERE để kết hợp cácbiểu thức

2. Sử dụng câu lệnh Having

2.1. • Câu lệnh HAVING được sử dụng để quy định các điều kiện trong trường hợp sử dụng các hàm SQL (không thể sử dụng câu lệnh WHERE)

2.2. • Cú pháp: SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE condition GROUP BY column_name(s) HAVING condition ORDER BY column_name(s);

3. Sử dụng câu lệnh Join

3.1. Câu lệnh JOIN được sử dụng để truy vấn dữ liệu kết hợp từ nhiều bảng.

3.2. INNER JOIN

3.2.1. Trả về record chung có mặt giữa hai bảng

3.3. LEFT JOIN

3.3.1. Trả về record xuất hiện ở bảng bên trái và những tương ứng bảng bên phải

3.4. RIGHT JOIN

3.4.1. Trả về record xuất hiện ở bảng bên phải và những tương ứng bảng bên trái

3.4.2. FULL JOIN

3.4.2.1. Trả về record cả 2 bảng trái phải

4. Sử dụng câu lệnh ORDER BY

4.1. Câu lệnh ORDER BY sắp xếp các bản ghi theo trật tự dựa vào giá trị của một cột hoặc nhiều cột

4.2. Trong đó: • ASC: Trật tự tăng dần • DESC: Trật tự giảm dần

5. Sử dụng câu lệnh Group By

5.1. • Câu lệnh GROUP BY được dùng để nhóm các tập kết quả dựa theo giá trị của một cột hoặc nhiều cột

5.2. • Câu lệnh GROUP BY thường được dùng chung với các hàm khác của SQL như: COUNT(), MIN(), MAX(), SUM(), AVG()

5.3. Cú pháp: SELECT column_name(s) FROM table_name WHERE condition GROUP BY column_name(s)