Get Started. It's Free
or sign up with your email address
KW Nutrihome by Mind Map: KW Nutrihome

1. Trẻ em

1.1. Tăng cân

1.1.1. Trực tiếp

1.1.1.1. Phương pháp tăng cân

1.1.1.2. Thuốc/TPCN tăng cân

1.1.1.3. Sữa tăng cân/ sữa cho người gầy

1.1.1.4. Thực đơn tăng cân

1.2. Tăng chiều cao

1.2.1. Trực tiếp

1.2.1.1. Phương pháp tăng chiều cao

1.2.1.2. Thuốc tăng chiều cao

1.2.1.3. Sữa tăng chiều cao

1.2.1.4. Thực đơn tăng chiều cao

1.2.1.5. Bài tập tăng chiều cao

1.2.1.6. Khoá học tăng chiều cao

1.2.2. Mở rộng

1.2.2.1. Máy tập/ kéo giãn cột sống tăng chiều cao

1.2.2.2. App kéo dài chân

1.2.2.3. Môn thể thao

1.2.2.3.1. Bóng rổ

1.2.2.3.2. Bóng chuyền

1.2.2.3.3. Bơi lội

1.3. Tăng trí thông minh/ Nâng cao trí tuệ

1.3.1. Trực tiếp

1.3.1.1. Thực đơn tăng trí thông minh

1.3.1.2. Thuốc /TPCN bổ não tăng trí thông minh

1.3.1.3. Trò chơi tăng trí thông mình

1.3.1.4. Cách tăng trí thông minh

1.3.1.5. Nhạc kích thích trí não/ tăng trí thông minh

1.4. Dậy thì sớm

1.4.1. Trực tiếp

1.4.1.1. Tổng quan bệnh lý

1.4.1.1.1. Định nghĩa

1.4.1.1.2. Dấu hiệu

1.4.1.1.3. Nguyên nhân

1.4.1.1.4. Tác hại

1.4.1.1.5. Phòng ngừa

1.4.1.2. Khám dậy thì sớm

1.4.1.3. Chế độ dinh dưỡng cho trẻ dậy thì sớm

1.5. Táo bón

1.5.1. Trực tiếp

1.5.1.1. Tổng quan bệnh lý

1.5.1.1.1. Định nghĩa

1.5.1.1.2. Dấu hiệu

1.5.1.1.3. Nguyên nhân

1.5.1.1.4. Điều trị

1.5.1.1.5. Phòng ngừa

1.5.1.2. Chế độ ăn dinh dưỡng

1.5.1.3. Thuốc điều trị

1.5.1.4. Đối tượng bị táo bón

1.5.1.4.1. Trẻ em - trẻ sơ sinh

1.5.1.4.2. Bà bầu

1.5.2. Mở rộng

1.5.2.1. Thuốc bổ sung chất xơ - nhuận trường

1.6. Vi chất dinh dưỡng

1.6.1. Trực tiếp

1.6.1.1. Canxi

1.6.1.2. Kẽm

1.6.1.3. Sắt

1.6.1.4. Các loại Vitamin

1.6.1.5. Chế độ dinh dưỡng cho trẻ thiếu chất

1.7. Dị tật cơ xương khớp

1.7.1. Trực tiếp

1.7.1.1. Bàn chân bẹt

1.7.1.2. Bàn chân khoèo

1.7.1.3. Gù lưng

1.7.1.4. Viêm khớp

1.7.1.5. Chân vòng kiềng

1.7.1.6. Chân chữ X

1.7.1.7. Vẹo cổ

1.7.1.8. Loạn sản khớp háng

1.7.2. Mở rộng

1.7.2.1. Đai chống gù

1.7.2.2. Bàn chống gù

1.7.2.3. Đai nẹp chân vòng kiềng

1.7.2.4. Nẹp chỉnh hình khớp gối

2. Giảm cân - Giữ dáng

2.1. Toàn thân

2.1.1. Trực tiếp

2.1.1.1. Thực đơn

2.1.1.2. Bài tập

2.1.1.3. Phương pháp giảm cân

2.1.1.4. Khoá học giảm cân

2.1.1.5. Sách giảm cân

2.1.2. Mở rộng

2.1.2.1. Thời trang

2.1.2.1.1. Đồ Big size

2.1.2.2. Cân điện tử

2.2. Bụng

2.2.1. Trực tiếp

2.2.1.1. Thực đơn

2.2.1.2. Bài tập

2.2.1.3. Phương pháp giảm mỡ bụng

2.2.2. Mở rộng

2.2.2.1. Thời trang

2.2.2.1.1. Giấu bụng

2.2.2.2. Đai nịch bụng

2.2.2.3. Hút mỡ bụng

2.2.2.4. Máy massage giảm mở bụng

2.2.2.5. Thước dây đo eo

2.2.2.6. Kem tan mỡ bụng

2.3. Đùi Tay chân

2.3.1. Trực tiếp

2.3.1.1. Bài tập thon/giảm mỡ tay

2.3.1.2. Phương pháp giảm mỡ đùi/tay/chân

2.3.2. Mở rộng

2.3.2.1. Tạ tập tay

2.4. Giữ dáng

2.4.1. Trực tiếp

2.4.1.1. Thực đơn

2.4.1.2. Bài tập

2.4.1.3. Phương pháp giữ dáng

2.5. Tăng cơ

2.5.1. Trực tiếp

2.5.1.1. Thực đơn

2.5.1.2. Bài tập

2.5.1.3. Thuốc/ TPCN tăng cơ

2.5.1.4. Phương pháp tăng cơ

2.5.2. Mở rộng

2.5.2.1. Trang phục gym

2.5.2.2. Dụng cụ tập gym (tạ, dây,...)

2.5.2.3. Phòng tập gym

2.5.2.4. Vẽ múi bụng

3. Bệnh lý

3.1. Tiểu đường

3.1.1. Trực tiếp

3.1.1.1. Tổng quan bệnh lý

3.1.1.1.1. Định nghĩa

3.1.1.1.2. Dấu hiệu

3.1.1.1.3. Biến chứng

3.1.1.1.4. Phân loại

3.1.1.1.5. Nguyên nhân

3.1.1.1.6. Phòng ngừa

3.1.1.1.7. Điều trị

3.1.1.1.8. Khám, Xét nghiệm

3.1.1.2. Dinh dưỡng/ thực đơn cho người tiểu đường

3.1.1.3. Thuốc/ thuốc nam cho người tiêu đường

3.1.1.4. Chỉ số đường huyết

3.1.1.5. Bài tập cho người tiểu đường

3.1.2. Mở rộng

3.1.2.1. Máy đo đường huyết

3.2. Tim mạch/ huyết áp

3.2.1. Trực tiếp

3.2.1.1. Cao huyết áp

3.2.1.2. Huyết áp thấp

3.2.1.3. Xơ vữa mạch máu

3.2.1.4. Nhồi máu cơ tim

3.2.1.5. Tim cơ viêm

3.2.1.6. Suy tim

3.2.1.7. Hở van tim

3.2.1.8. Rối loạn nhịp tim

3.2.1.9. Động mạch ngoại biên

3.2.1.10. Bệnh mạch vành

3.2.2. Mở rộng

3.2.2.1. Máy đo huyết áp

3.3. Xương khớp

3.3.1. Trực tiếp

3.3.1.1. Thoái hóa khớp

3.3.1.2. Viêm xương khớp

3.3.1.3. Gout

3.3.1.4. Loãng xương

3.3.1.5. Viêm khớp dạng thấp

3.3.1.6. Gai cột sống

3.3.1.7. Thoát vị đĩa đệm

3.3.1.8. Gãy xương

3.3.1.9. Lupus ban đỏ

3.3.1.10. Ung thư xương

3.3.1.11. Đau thần kinh tọa

3.3.1.12. Vôi hóa

3.3.2. Mở rộng

3.3.2.1. Đai gối hơi

3.3.2.2. Vớ y khoa

3.3.2.3. Ghế massage

3.3.2.4. Muối hồng Hymalaya

3.4. Thận

3.4.1. Trực tiếp

3.4.1.1. Suy thận

3.4.1.2. Sỏi thận

3.4.1.3. Viêm cầu thận

3.4.1.4. Viêm thận bể thận cấp

3.5. Gan - mật

3.5.1. Trực tiếp

3.5.1.1. Viêm gan (A, B, C)

3.5.1.2. Men gan cao

3.5.1.3. Xơ gan

3.5.1.4. Ung thư gan

3.5.1.5. Gan nhiêm mỡ

3.5.1.6. Viêm túi mật

3.5.1.7. Sỏi mật

3.5.1.8. Áp xe túi mật

3.5.1.9. Thủng túi mật

3.5.1.10. Ung thư túi mật

3.5.2. Mở rộng

3.5.2.1. Thuốc giải rượu

3.5.2.2. Bia rượu

3.6. Tiêu hoá

3.6.1. Trực tiếp

3.6.1.1. Táo bón

3.6.1.2. Tiêu chảy

3.6.1.3. Trào ngược dạ dày

3.6.1.4. Trĩ

3.6.1.5. Viêm loét dạ dày

3.6.1.6. Rối loạn tiêu hóa

3.6.1.7. Hội chứng ruột kích thích

3.6.1.8. Bệnh Crohn

3.6.1.9. Bệnh Celiac

3.6.1.10. Viêm ruột thừa

3.6.1.11. Nứt hậu môn

4. Người chơi thể thao

4.1. Chạy bộ

4.1.1. Trực tiếp

4.1.2. Mở rộng

4.1.2.1. Đồng hồ thông minh

4.1.2.2. App đo quãng đường chạy bộ

4.1.2.3. Máy đo nhịp tim

5. Mẹ bầu - Sau sinh

5.1. Mang thai

5.1.1. Trực tiếp

5.1.2. Mở rộng

5.1.2.1. Thời trang cho trẻ sơ sinh

5.1.2.2. Dụng cụ cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ (nôi, bình sữa,...)

5.1.2.3. Bảo hiểm em bé

5.2. Sau sinh

5.2.1. Trực tiếp

5.2.2. Mở rộng

5.2.2.1. Kem trị nám/ rạn da

5.2.2.2. Biện pháp ngừa thai