Sharing 18/11

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Sharing 18/11 by Mind Map: Sharing 18/11

1. Báo cáo tài chính

1.1. Bảng cân đối kế toán

1.1.1. Vốn

1.1.1.1. Vốn CSH (E)

1.1.1.1.1. mua tài sản dài hạn

1.1.1.2. Vốn vay (D)

1.1.1.2.1. vốn lưu động ròng (phục vụ hoạt động kinh doanh)

1.1.2. Tài sản

1.1.2.1. Ngắn hạn

1.1.2.1.1. opex (tài sản lưu động hoạt động)

1.1.2.2. Dài hạn

1.1.2.2.1. capex

1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh

1.2.1. Doanh thu thuần

1.2.2. Lợi nhuận gộp

1.2.2.1. DThu thuần - COGS

1.2.3. Lợi nhuận sau thuế

1.2.3.1. tăng --> tăng vốn chủ sở hữu

1.3. Lưu chuyển tiền tệ

1.3.1. lưu chuyển hđkd

1.3.2. lưu chuyển hđ đầu tư

1.3.2.1. đầu tư vào tài sản cố định

1.3.3. lưu chuyển tài chính

2. Định giá cổ phiếu

2.1. P/E

2.1.1. eps = (LSTC - cổ tức ưu đãi)/số cổ phiếu lưu hành

2.1.2. làm sao để biết đắt hay rẻ

2.1.2.1. so sánh với công ty trong ngành

2.1.3. P/E thấp --> tốt, sinh lời cao

2.1.4. P/E cao --> chưa tốt, bị đắt hoặc mức kỳ vọng giá trị cao

2.1.5. Nhược điểm: không dùng được trong trường hợp LNST âm

2.2. P/B

2.2.1. book value: tổng giá trị tài sản = tổng tài sản - tài sản vô hình - nợ

2.2.1.1. nhược điểm: tổng giá trị tài sản khó đánh giá được tiềm năng và tất cả giá trị của doanh nghiệp

2.2.2. thường sử dụng cho ngân hàng

2.3. EV/EBITDA

2.3.1. EBITDA = LNST + Thuế + CP lãi vay + Khấu hao

2.3.2. EBITDA: đánh giá dòng tiền của doanh nghiệp

2.3.2.1. loai bỏ sự khác nhau giữa các doanh nghiệp về chi phí lãi vay, khấu hao

2.3.3. EV = Vốn hóa thị trường + Nợ - Tiền mặt (vốn của công ty dùng để kinh doanh)

2.3.4. Chỉ số gần tương đương với P/E

2.3.4.1. càng thấp --> tốt

2.4. FCFF

2.4.1. FCFF = NOPAT (Net operating income) + D&A – CAPEX – Δ Net WC

2.4.2. chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)

2.4.2.1. ý nghĩa thể hiện: tỷ suất sinh lợi mà nhà đầu tư kỳ vọng (hoặc yêu cầu) khi mua cổ phần của doanh nghiệp. Chi phí vốn cơ hội nếu ko đầu tư và cổ phiếu đó

2.4.3. DCF

2.4.3.1. nhược điểm mô hình: nhiều giả định, phức tạp