Noun
by Hong Trang Nguyen
1. Định nghĩa: N là những từ chỉ người (person), sự vật (thing), địa điểm (place), khái niệm (idea), động vật (animal)
2. Danh từ số ít/ số nhiều
2.1. Danh từ số ít
2.1.1. Thường có "a", an, the đứng trước danh từ: an apple a teacher the pen
2.2. Danh từ số nhiều
2.2.1. N + s pens
2.2.2. N (s, ss, sh, ch, x, o) + es buses dresses dishes watches boxes tomatoes
2.2.3. f, fe -> v + es leaf -> leaves knife -> knives
2.2.4. Nguyên âm + y -> s boys Phụ âm + y -> es lorry -> lorries
2.2.5. Danh từ luôn ở dạng số nhiều: jeans pliers, plyers glasses noodles trousers
2.2.6. Danh từ số nhiều bất quy tắc: fish -> fish deer -> deer sheep -> sheep goose -> geese woman -> women Foot -> feet mouse -> mice child -> children
3. Danh từ đếm được/ không đếm được
3.1. Danh từ đếm được: girl, boy...
3.2. Danh từ không đếm được luôn ở dạng số ít: water, oil, tea, rice...
4. Vị trí của N
4.1. Làm chủ ngữ: John is a good student
4.2. Làm tân ngữ cho động từ: Mary draws a picture
4.3. Làm tân ngữ cho giới từ: She is talking to her mum
4.4. Làm bổ ngữ cho chủ ngữ: He is an engineer
4.5. Làm bổ ngữ cho tân ngữ: Mark calls himself a hero
5. Danh từ riêng/ chung
5.1. Danh từ riêng
5.1.1. Tên người: John
5.1.2. Tên quốc gia: Viet Nam
5.1.3. Tên thành phố: Hà Nội
5.2. Danh từ chung
5.2.1. Người: man, woman
5.2.2. Đồ vật: Mobile phone
5.2.3. Địa điểm: School