Environment protection Law 2020
by Huong Nguyen Thi Thu

1. Prohibited activities
1.1. Không phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn theo đúng quy định
1.2. Thải chất thải chưa được xử lý đạt quy chuẩn
1.3. Phát tán vào nguồn nước hóa chất độc hại, vi sinh vật có hại
1.4. Thải khói, bụi, khí có chất hoặc mùi độc hại vào không khí; phát tán bức xạ, phóng xạ,
1.5. Gây tiếng ồn, độ rung vượt quá quy chuẩn
1.6. Thực hiện dự án khi chưa được phê duyệt kết quả thẩm định
1.7. Nhập khẩu, quá cảnh trái phép chất thải
1.8. Không thực hiện biện pháp phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường
1.9. Che giấu hành vi gây ô nhiễm môi trường
1.10. Sản xuất, kinh doanh sản phẩm gây nguy hại
2. MT nước mặt
2.1. Chất lượng nước, trầm tích và hệ sinh thái thủy sinh
2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
2.2.1. Định kỳ quan trắc
2.2.2. ĐG khả năng chịu tải
2.2.3. Xử lý ô nhiễm, phục hồi
2.2.4. Công khai thông tin
2.3. Trách nhiệm các bên
2.3.1. MONRE
2.3.2. UBND tỉnh
3. MT nước dưới đất
3.1. Khoan giếng thăm dò, khai thác nước dưới đất
4. MT nước biển
4.1. Các nguồn thải vào môi trường nước biển phải được điều tra, đánh giá và có biện pháp xử lý, kiểm soát
4.2. Nước biển ven bờ phải được điều tra, đánh giá và phân vùng bảo đảm phù hợp với hoạt động phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
4.3. Việc nhận chìm ở biển, thải chất thải ra biển phải tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế
5. AIR
5.1. Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng
6. LAND
6.1. là hoạt động sử dụng hợp lý, phòng chống ô nhiễm, thoái hóa đất và xử lý, cải tạo và phục hồi đất đã bị ô nhiễm, thoái hóa.
6.2. BQP, BCA chủ trì, phối hợp với ỦUBND tỉnh tổ chức thực hiện việc xử lý, cải tạo phục hồi môi trường đất quốc phòng, đất an ninh
7. NATURAL HERITAGES
7.1. Tiêu chí: bảo tồn đa dạng sinh học, độc đáo, điều hòa khí hậu/bảo vệ nguồn nước, cân bằng sinh thái...
7.2. 3 nhóm: Quốc tế, Qgia, Địa phương
8. CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA
9. Đánh giá tác động môi trường
9.1. 4 nhóm, chỉ nhóm I và II cần EIA
9.2. tiêu chí
9.2.1. tính chất của chất thải
9.2.2. S đất/nước
9.2.3. mức độ xâm hại di sản TN, sinh thái TN
9.3. nội dung EIA
9.4. tham vấn cộng đồng
9.5. Điều kiện tổ chức thực hiện EIA
9.6. thẩm quyền Thẩm định EIA
9.6.1. MONRE
9.6.2. BQP BCA: với các dự án thuộc bí mật quốc phòng an ninh
9.7. Responsibility of Chủ dự án
10. Giấy phép môi trường
10.1. Đối tượng phải có
10.2. TH được miễn trừ
10.3. Thời hạn
10.4. Thẩm quyền cấp
10.4.1. MONRE
10.4.2. BQP, BCA
10.4.3. UBND tỉnh/huyện
10.5. báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
10.6. Vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án sau khi được cấp giấy phép môi trường
11. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
11.1. khu kinh tế
11.2. khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
11.3. cụm công nghiệp
11.4. cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
11.5. làng nghề
11.6. Đô thị, nông thôn
11.7. Hộ gia đình
11.8. Một số lĩnh vực
11.8.1. thủy sản và sx nông nghiệp
11.8.2. y tế
11.8.3. mai táng, hỏa táng
11.8.4. xây dựng
11.8.5. transportation
11.8.6. VH thể thao du lịch
11.8.7. khoáng sản, dầu khí
11.8.8. xuất nhập khẩu/tái xuất, quá cảnh
11.8.9. phế liệu