Hệ CSDL, Theo dõi - đánh giá môi trường trong sản xuất Nông nghiệp Hà Nội

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Hệ CSDL, Theo dõi - đánh giá môi trường trong sản xuất Nông nghiệp Hà Nội by Mind Map: Hệ CSDL, Theo dõi - đánh giá môi trường trong sản xuất Nông nghiệp Hà Nội

1. Bộ bản đồ hiện trạng phục vụ công tác quản lý và BVMT

1.1. Bản đồ hiện trạng trồng trọt

1.2. Bản đồ hiện trạng chăn nuôi

1.3. Bản đồ hiện trạng thủy sản

1.4. Bản đồ hiện trạng thủy lợi

1.5. Bản đồ hiện trạng làng nghề

2. Thực trạng công tác BVMT trong SXNN và các làng nghề SXNN tại Hà Nội

2.1. Báo cáo công tác BVMT

3. Phần mềm quản lý CSDL và chia sẻ CSDL

3.1. Website quản lý CSDL

3.1.1. Bộ CSDL về môi trường sx nông nghiệp tại Hà Nội

3.1.2. Bản đồ số tích hợp GIS

3.1.3. Các báo cáo và văn bản pháp luật

3.1.4. Xuất báo cáo phục vụ cho công tác quản lý

4. Bộ CSDL môi trường

4.1. Điều tra, thu thập thông tin

4.1.1. Đối tượng: đơn vị quản lý như chi cục thủy sản, chi cục thủy lợi, chi cục trồng trọt và BVTV, chi cục chăn nuôi và thú y, chi cục PTNT, chi cụ kiểm lâm, phòng NN của 4 quận + 18 xã

4.1.2. Lĩnh vực thu thập: trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, thủy lơi, làng nghề, lâm nghiệp

4.1.3. Nội dung điều tra: hiện trạng sx, các vấn đề môi trường, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường, tình hình thực hiện pháp luật về BVMT, vướng mắc và tồn tại, đề xuất và kiến nghị trong công tác BVMT

4.2. Phỏng vấn người dân

4.2.1. 1. Cán bộ chuyên trách môi trường tại các xã/ phường (dự kiến: 250 người)

4.2.2. 2. Người dân tại 18 huyện (dự kiến: 2250 người)

4.3. Lấy mẫu phân tích

4.3.1. Mẫu khí

4.3.1.1. Thừa hưởng bộ số liệu

4.3.2. Mẫu đất

4.3.2.1. Thừa hưởng bộ số liệu

4.3.3. Mẫu nước

4.3.3.1. Lấy mẫu tại vùng sx lúa chất lượng cao

4.3.3.1.1. 175 xã (56 vùng) x 2 mẫu/ xã x 1 đợt/ năm

4.3.3.2. Lấy mẫu tại vùng sx cây ăn quả

4.3.3.2.1. 190 xã (35 vùng) x 2 mẫu/ xã x 2 vụ lúa

4.3.3.3. Lấy mẫu tại vùng sx chè chất lượng cao

4.3.3.3.1. 10 xã x 2 mẫu/ xã x 1 đợt/ năm

4.3.3.4. Lấy mẫu tại khu vực chăn nuôi tập trung

4.3.3.4.1. 283 trang trại chăn nuôi x 2 lần/ năm

4.3.3.4.2. 48 xã chăn nuôi lợn lấy tối thiểu 2 mẫu nước x 2 lần/ năm

4.3.3.5. Lấy mẫu tại khu vực nuôi trồng thủy sản

4.3.3.5.1. 66 xã x 2 mẫu nước/ xã x 2 lần/ năm

4.3.3.6. Chỉ tiêu; pH, nhiệt độ, BOD5, COD, TSS, NH4+, NO2-, DO, PO4, Cd, Hg, dư lượng thuốc BVTV

5. Xác định các nguồn gây ô nhiễm