ÔN THI HỌC KỲ

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ÔN THI HỌC KỲ by Mind Map: ÔN THI HỌC KỲ

1. GDCD

1.1. XEM LẠI

1.1.1. từ bài 1-10 trừ bài 7

1.2. HỌC THÊM

1.2.1. câu hỏi trong vở

1.2.2. soạn đề cương riêng

2. SINH HỌC

2.1. MÁU

2.1.1. BÀI 14: BẠCH CẦU_MIỄN DỊCH

2.1.2. BÀI 15:ĐÔNG MÁU_NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU

2.1.3. BÀI 18:VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH_VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN

2.2. HÔ HẤP

2.2.1. BÀI 20:HÔ HẤP_CƠ QUAN HÔ HẤP

2.2.2. BÀI 22: VỆ SINH HÔ HẤP

2.3. TIÊU HÓA

2.3.1. BÀI 24: TIÊU HÓA_CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA

2.3.2. BÀI 25: TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG

2.3.3. BÀI 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY

2.4. CÂU HỎI THÊM

2.4.1. TRONG ĐỀ CƯƠNG VÀ CUỐI MỖI BÀI SÁCH GIÁO KHOA

3. HÓA HỌC

3.1. GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG

3.1.1. giải thích câu khó

3.1.2. giải thích hiện tượng vật lý hay hóa học

3.1.3. dấu hiệu

3.2. TÍNH TOÁN

3.2.1. phân tử khối

3.2.2. số mol,thể tích,khối lượng

3.2.3. tính số phần trăm

3.2.4. lập cthh dựa trên %

3.3. CÔNG THỨC HÓA HỌC

3.3.1. cân bằng

3.3.2. nêu ý nghĩa

3.3.3. lập công thức hóa học

3.3.4. đúng sai

3.3.5. tìm hóa trị

4. VẬT LÝ

4.1. GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG

4.1.1. giải thích chuyển động,đứng yên_chuyển động đều chuyển động không đều

4.1.2. quán tính

4.1.3. lực ma sát

4.1.4. áp suất,áp suất chất lỏng,áp suất khí quyển

4.2. TÍNH TOÁN

4.2.1. tốc độ

4.2.2. biểu diễn lực

4.2.3. áp suất

4.2.4. áp suất chất lỏng

4.2.5. áp suất khí quyển

5. ANH VĂN

5.1. GRAMMAR

5.2. READ

5.3. LISTEN

5.4. WRITE

5.5. VOCAB

6. TOÁN

6.1. TOÁN HÌNH

6.1.1. HÌNH BÌNH HÀNH

6.1.2. HÌNH CHỮ NHẬT

6.1.3. HÌNH THOI

6.1.4. HÌNH VUÔNG

6.1.5. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH

6.1.6. C/M TRỌNG TÂM

6.1.7. C/M TRỰC TÂM

6.1.8. CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG

6.1.9. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

6.2. TOÁN SỐ

6.2.1. TOÁN SỐ

6.2.1.1. TÌM X

6.2.1.2. CỘNG TRỪ PHÂN THỨC

6.2.1.3. CỘNG TRỪ NHÂN CHIA ĐA THỨC

6.2.2. TOÁN THỰC TẾ

6.2.2.1. GIẢM GIÁ,THUẾ

6.2.2.2. TOÁN DIỆN TÍCH

6.2.2.3. TOÁN SUY LUẬN

7. NGỮ VĂN

7.1. TIẾNG VIỆT

7.1.1. trường từ vựng

7.1.2. từ tượng hình,từ tượng thanh

7.1.3. trợ từ ,thán từ

7.1.4. tình thái từ

7.1.5. câu ghép

7.1.6. dấu ngoặc kép

7.1.7. dấu hai chấm

7.2. LÀM VĂN

7.2.1. đoạn 6-8 câu

7.2.1.1. xem lại các văn bản cô dặn và nhân vật

7.2.1.1.1. bơ-men+kiệt tác

7.2.1.1.2. lão hạc+ các sự việc

7.2.1.1.3. chị dậu+đánh cai lệ

7.2.1.1.4. cô bé bán diêm và cái chết

7.2.1.1.5. người nông dân trước cách mạng

7.2.2. văn kể

7.2.2.1. GIA ĐÌNH

7.2.2.1.1. MÁI ẤM

7.2.2.1.2. NGƯỜI THÂN

7.2.2.2. TUỔI THƠ

7.2.2.2.1. người thân hoặc bạn thân

7.2.2.3. TUỔI HỌC TRÒ

7.2.2.3.1. MẮC LỖI

7.2.2.3.2. CHUYỆN HỌC NĂM LỚP 8

7.2.2.4. TÌNH NGƯỜI

7.3. LUYỆN ĐỀ

7.3.1. xem lại các đề

8. LỊCH SỬ

8.1. CHÂU ÂU

8.1.1. chiến tranh thế giới thứ 1

8.1.2. cách mạng tháng mười Nga

8.1.3. bài 17:Châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới

8.1.4. nước mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới

8.2. CHÂU Á

8.2.1. nhật bản giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới

8.2.2. phong trào độc lập dân tộc ở Châu Á

9. ĐỊA LÍ

9.1. LÍ THUYẾT

9.1.1. bài 8: tình hình kinh tế phát triển xã hội ở các nước châu á

9.1.2. bài 9: khu vực tây nam á

9.1.3. bài 10: điều kiện tự nhiên khu vực nam á

9.1.4. bài 11:dân cư và đặc điểm kinh tế nam á

9.1.5. bài 12:đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

9.2. THỰC HÀNH

9.2.1. bài 8: tập bản đồ trang 9

9.2.2. bài 9: tập bản đồ trang 10,11

9.2.3. Bài 10: tbđ trang 12

9.2.4. bài 11:tbđ trang 13

9.2.5. bài 12: tbđ trang 14

10. CÔNG NGHỆ

10.1. LÍ THUYẾT

10.1.1. xem lại lý thuyết các bài cơ khí

10.1.2. ôn tập bài ôn tập

10.2. HÌNH VẼ

10.2.1. xem lại hình vẽ + câu hỏi phần ôn tập