Get Started. It's Free
or sign up with your email address
CLO by Mind Map: CLO

1. Tính chất vật lý

1.1. Điều kiện thường

1.1.1. Màu vàng lục

1.1.2. Mùi xốc

1.1.3. Rất độc

1.1.4. Phá hoại niêm mạc của đường hô hấp

1.2. Nặng gấp 2.5 lần không khí ( d=2.5)

1.3. Tan trong nước

1.4. 20’C

1.4.1. 1 thể tích nước hoà tan 2.5 thể tích khí Clo

1.4.2. Dung dịch với nước gọi là Nước Clo ( màu vàng nhạt )

1.5. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ

1.5.1. Benzen

1.5.2. Etanol

1.5.3. Hexan

1.5.4. Cacbon tetraclocua

2. Tính chất hoá học

2.1. Tính OXI HOÁ mạnh

2.1.1. Độ âm điện lớn (3.16)

2.1.1.1. Clo có các số oxi hoá dương & âm

2.1.1.1.1. -1

2.1.1.1.2. +1

2.1.1.1.3. +3

2.1.1.1.4. +5

2.1.1.1.5. +7

2.1.2. Trong phản ứng hoá học , chúng hoạt động rất mạnh vì dễ nhận thêm 1e

2.1.2.1. Trở thành ion Cl-

2.2. Các phản ứng tiêu biểu

2.2.1. Tác dụng với kim loại

2.2.1.1. Oxi hoá trực tiếp hầu hết các kim loại => tạo muối Clorua

2.2.1.2. Xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm

2.2.1.3. Tốc độ nhanh

2.2.1.4. Toả nhiều nhiệt

2.2.1.5. Các ví dụ

2.2.1.5.1. Natri nóng chảy trong khí cl với ngọn lửa sáng chói

2.2.1.5.2. Dây sắt nung đỏ cháy trong khí clo tạo thành khói màu nâu đỏ

2.2.2. Tác dụng với Hidro

2.2.2.1. Điều kiện : ánh sáng

2.2.2.2. Hợp chất nổ mạnh nhất tỉ lệ 1:1