1. Clo
1.1. Tính chất vật lí
1.1.1. khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc, nặng hơn không khí, tan được trong nước
1.2. tính chất hóa học
1.2.1. tác dụng với kim loại
1.2.1.1. Cl2 + Fe -> 2FeCl3
1.2.2. Tác dụng với Hiđro
1.2.2.1. Cl2 + H2 -> HCl
1.2.2.1.1. Điều kiện phản ứng: áng sáng hoặc nhiệt độ
1.2.3. tác dụng với nước
1.2.3.1. Cl2 + H2O -> HCl + HClO
1.2.4. Tác dụng với muối
1.2.4.1. Cl2 + NaBr -> NaCl + Br2
1.2.4.1.1. Nước clo <=
1.2.5. Tác dụng với dd kiềm
1.2.5.1. Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H20 (nước Gia ven)
1.2.5.2. 3Cl2 + 6KOH -> 5KCl + KClO3 (kaliclorat) + 3H20
1.2.5.3. Cl2 + Ca(OH)2 (vôi sữa) -> CaOCl2 (clorua vôi) + H20
1.3. Điều chế
1.3.1. Trong phòng thì nghiệm
1.3.1.1. Cho axit clohidric tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
1.3.1.1.1. 2KMnO4 + 16HCl -> 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H20
1.3.1.1.2. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H20
1.3.2. Trong công nghiệp
1.3.2.1. 2NaCl + 2H20 -> 2NaOH + H2 + Cl2
1.3.2.1.1. Điện phân dd có màn ngăn
1.4. Ứng dụng
1.4.1. Khử trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng
1.4.2. Sản xuất chất hữu cơ
1.4.3. Sản xuất nước tẩy trắng, sát trùng
2. Brom
2.1. Tính chất vật lí
2.1.1. chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay, hơi brom độc
2.2. tính chất hóa học
2.2.1. tác dụng với kim loại
2.2.1.1. 3Br2 + 2Al -> 2AlBr3
2.2.2. Tác dụng với Hiđro
2.2.2.1. Br2 + H2 -> 2HBr
2.2.2.1.1. Điều kiện phản ứng: nhiệt độ
2.2.3. tác dụng với nước
2.2.3.1. Br2 + H2O ↔ HBr + HBrO
2.2.3.1.1. Nước brom <=
2.3. Điều chế
2.3.1. Trong công nghiệp được sản xuất từ nước biển
2.3.1.1. Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
2.4. Ứng dụng
2.4.1. Sử dụng trong công nghiệp dược phẩm (C2H5Br, C2H4Br2)
2.4.2. Dùng để tráng phim
2.4.3. Sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ
3. Iot
3.1. Tính chất vật lí
3.1.1. chất rắn, dạng ti thể màu đen tím
3.2. tính chất hóa học
3.2.1. tác dụng với kim loại
3.2.1.1. 3I2 + 2Al -> 2AlI3
3.2.2. Tác dụng với Hiđro
3.2.2.1. I2 + H2 ↔ HI
3.2.2.1.1. Điều kiện phản ứng: 350- 500'C, xúc tác
3.2.3. Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tạo thành hợp chất màu xanh
3.3. Điều chế
3.3.1. Cl2 + 2NaI -> 2NaCl + I2
3.3.2. Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
3.4. Ứng dụng
3.4.1. Dùng trong công nghiệp dược phẩm, làm thuốc sát trùng
3.4.2. Làm nước tẩy
3.4.3. Chữa bệnh bướu cổ do thiếu iot
4. Flo
4.1. Tính chất vật lí
4.1.1. là chất khí màu lục nhạt rất độc
4.2. tính chất hóa học
4.2.1. tác dụng với kim loại
4.2.1.1. 2Na + F2 -> 2NaF
4.2.2. Tác dụng với Hiđro
4.2.2.1. F2 + H2 -> 2HF
4.2.2.1.1. Điều kiện phản ứng: -250'C trong bóng tối
4.2.3. tác dụng với nước
4.2.3.1. 2F2 + 2H2O -> 4HF + O2
4.2.3.1.1. => Không có nước flo
4.2.4. Tác dụng với phi kim ( trừ oxi và nito)
4.2.4.1. 3F2 + S ->SF6
4.3. Điều chế
4.3.1. HF điện phân dung dịch KF nóng chảy
4.3.1.1. HF -> H2 + F2
4.4. Ứng dụng
4.4.1. Sản xuất chất dẻo
4.4.2. Sản xuất chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy lạnh
4.4.3. Dùng trong công nghiệp hạt nhân
4.4.4. Dung dịch NaF loãng để làm thuốc chống sâu răng
5. Khái quát về nhóm Halogen
5.1. Vị trí
5.1.1. Nhóm VII A, thuộc chu kì 2->7
5.2. Đặc điểm cấu tạo nguyên tử
5.2.1. Có 7e lớp ngoài cùng có dạng ns2np5
5.3. Sự biến đổi tính chất
5.3.1. TÍnh chất hóa học đặc trưng của Halogen là tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ Flo->Iot
5.3.2. Tính chất vật lí
5.3.2.1. Trạng thái: từ khí->lỏng->rắn
5.3.2.2. Nhiệt độ nóng chảy: tăng dần
5.3.2.3. Bán kính nguyên tử tăng dần
5.4. Tính chất hóa học
5.4.1. Thể hiện tính oxi hóa: F2, Cl2, Br2, I2
5.4.2. Thể hiện tính khử: Cl2, Br2, I2
6. Hidro clorua
6.1. Tính chất vật lí
6.1.1. Trạng thái khí
6.1.2. Màu sắc: Không màu, mùi xốc
6.2. Tính chất hóa học
6.2.1. Tan nhiều trong nước tạo dung dịch axit clohidric
6.2.2. Nặng hơn không khí,trong không khí tạo thành các hạt nhỏ như sương mù
6.2.3. Không làm đổi màu quỳ tím khô
7. Axit clohidric
7.1. Tính chất vật lí
7.1.1. Không màu
7.1.2. Đạt nồng độ tối đa là 37% ( ở 20 độ C ) và lúc đó khối lượng riêng là 1,19g/cm3
7.1.3. Dung dịch HCl đặc bốc hơi trong không khí
7.2. Tính chất hóa học
7.2.1. Làm đổi màu quỳ tím
7.2.2. Tác dụng với kim loại trước H
7.2.2.1. Zn + HCl -> ZnCl2 + H2
7.2.3. Tác dụng với oxit bazo, bazo
7.2.3.1. CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
7.2.3.2. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + H2O
7.2.4. Tác dụng với muối
7.2.4.1. CaCo3 + HCl -> CaCl2 + H2O + CO2
7.2.5. Khi tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4,... HCl thể hiện tính khử
7.2.5.1. MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
7.3. Điều chế
7.3.1. Trong phòng thí nghiệm
7.3.1.1. Phương pháp sunfat
7.3.1.1.1. NaCl + H2SO4 → HCl + NaHSO4
7.3.1.1.2. 2NaCl + H2SO4 → 2HCl + Na2SO4
7.3.2. Trong công nghiệp
7.3.2.1. Phương pháp tổng hợp
7.3.2.1.1. H2 + Cl2 -> (t') 2HCl
7.3.2.2. Phương pháp sunfat
7.3.2.2.1. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl