NHÓM HALOGEN

Plan your projects and define important tasks and actions

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
NHÓM HALOGEN by Mind Map: NHÓM HALOGEN

1. Iot

1.1. Tính chất vật lí

1.1.1. chất rắn, dạng ti thể màu đen tím

1.1.2. Độ âm điện: 2.66

1.2. tính chất hóa học

1.2.1. tác dụng với kim loại

1.2.1.1. 2Al + 3I2 =xúc tác H2O→ 2AlI3

1.2.2. Tác dụng với Hidro

1.2.2.1. H2 + I2 ↔ 2HI xúc tác Pt và từ 350-500 độ C

1.2.3. tác dụng với nước

1.2.3.1. hầu như không tác dụng

1.3. Điều chế:

1.3.1. Từ rong biển

2. Clo

2.1. Học tập tính chất

2.1.1. Tác dụng với kim loại

2.1.1.1. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3

2.1.2. Cl2 + 2Na → 2NaCl

2.1.3. Tác dụng với Hiđro

2.1.3.1. Cl2 + H2 → 2HCl

2.1.4. Tác dụng với nước

2.1.4.1. Cl2+ H2O ↔ HCl + HClO

2.2. Mode:

2.2.1. Trong phòng thí nghiệm : khí clo được điều chế bằng các cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh

2.2.2. Trong công nghiệp : điện phân dung dịch bão hào muối ăn trong nước để sản xuất , đồng thời thu được khí clo và hidro. Thùng điện phân có màng ngăn cách 2 điện cực để 2 khí không tiếp xúc với dung dịch NaOH

2.3. Tính chất vật lí

2.3.1. Clo là khí mày vàng lục, mùi xốc rất độc

2.3.2. Độ âm điện: 3.16

3. Flo

3.1. Tính chất vật lí

3.1.1. là chất khí màu lục nhạt rất độc

3.1.2. Độ âm điện: 3,98

3.2. tính chất hóa học

3.2.1. Tác dụng với kim loại

3.2.1.1. 3F2 + 2Au → AuF3

3.2.2. Use with Hiđro

3.2.2.1. F2 + H2 → 2HF

3.2.3. Tác dụng với nước

3.2.3.1. 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF

3.2.4. Ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh

3.2.5. SiO2 + 4HF → SiF4 +2H2O

3.3. Điều chế:

3.3.1. điện phân hỗn hợp KF và HF

4. Brom

4.1. Tính chất vật lí

4.1.1. Tác dụng với nước

4.1.1.1. Br2 + H2O ↔ HBrO + HBr

4.2. Brom là chất lỏng màu đỏ nâu dễ bay hơi hơi brom độc

4.3. tính chất hóa học

4.3.1. Tác dụng với kim loại

4.3.1.1. 2Al + 3Br2 → 2AlBr3

4.4. Điều chế :

4.4.1. Độ âm điện: 2.96

4.4.2. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

4.5. Độ âm điện: 3.16

4.6. Độ âm điện: 3.16

4.7. Độ âm điện: 3.16

4.7.1. Tác dụng với Hidro

4.7.1.1. Br2 + H2 → 2HBr

5. Khái quát

5.1. cấu hình electron lớp ngoài cùng :ns2 np5 ( 7e ngoài cùng )

5.2. Cấu tạo phân tử : X:X ( X2)

5.2.1. Trạng thái : khí > lỏng > rắn

5.2.2. Màu sắc : đậm dần

5.2.2.1. Độ âm điện : giảm dần => tính oxi hóa giảm dần

5.2.3. Tính axit HX : tăng dần

5.2.4. Nhận biết : AgX nhận biết

5.2.4.1. AgF : tan

5.2.4.2. AgCl : kết tủa màu trắng

5.2.4.3. AgBr: kết tủa vàng nhạt

5.2.4.4. AgI : kết tủa vàng đậm