1. CHỦ THỂ THAM GIA
1.1. NHTW
1.2. NHTM
1.2.1. Hoạt động
1.2.1.1. kinh doanh tiền tệ
1.2.1.2. trung gian tín dụng
1.2.1.3. trung gian thanh toán
1.2.1.3.1. tiền mặt + KHÔNG tiền mặt
1.2.1.3.2. nội địa + quốc tế
1.2.1.4. tài trợ ngoại thương
1.2.2. Vai trò
1.2.2.1. cầu nối trung gian
1.2.2.2. theo yêu cầu + bảo vệ quyền lợi KH
1.2.2.3. cung cấp + lựa chọn các PTTT
1.2.2.4. tài trợ XNK
1.2.2.5. bảo lãnh trong ngoại thương
1.3. Khác
1.3.1. XNK hàng hóa/lao động
1.3.2. du lịch/vận tải/ đầu tư quốc tế
1.3.3. chuyển giao công nghệ quốc tế
2. VAI TRÒ
2.1. Nền kinh tế
2.1.1. bôi trơn + thúc đẩy XNK/ đầu tư nước ngoài
2.1.2. thúc đẩy + mở rộng DV
2.1.3. thu hút kiều hối + nguồn lực tài chính khác
2.1.4. thị trường tài chính quốc gia hội nhập QT
2.2. NHTM
2.2.1. nguồn thu lớn về số lượng + tỷ trọng
2.2.2. mắc xích chấp nối
2.2.3. khâu KHÔNG thể thiếu
2.2.4. đa dạng hóa hđ, nâng cao năng lực cạnh tranh
3. CƠ SỞ HÌNH THÀNH
3.1. Ngoại thương
3.1.1. lợi thế so sánh (tương đối + tuyệt đối)
3.1.2. mục đích chính của TTQT: hỗ trợ + phục vụ XNK trôi chảy và hiệu quả
3.2. All hoạt động (phải trả + phải thu)
3.3. Ngoại thương (cơ sở) + TTQT (phái sinh)
4. KHÁI NIỆM
4.1. Nghĩa vụ chi trả + quyền hưởng lợi trên các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
4.1.1. trong ngoại thương
4.1.1.1. thanh toán HHDV cung ứng cho nước ngoài theo giá cả thị trường QT
4.1.1.2. cơ sở: HĐ ngoại thương
4.1.2. phi ngoại thương
4.1.2.1. thanh toán các HĐ KHÔNG mang tính thương mại
4.1.2.1.1. CP của cơ quan ngoại giao ở nước ngoài
4.1.2.1.2. quà biếu, trợ cấp nước ngoài cho cá nhân trong nước
4.1.3. ngoại tệ là đồng tiền pháp định
4.1.4. trợ cấp từ thiện nước ngoài
4.1.5. khác biệt giữa trong và ngoài nước
4.2. Phát triển đến ngày nay
4.2.1. Đồng tiền trong TT: đồng tiền chung
4.2.2. phương tiện thanh toán: hối phiếu, kỳ phiếu, séc
4.2.3. Chính sách "Đô la hóa toàn phần"
4.2.3.1. => triệu tiêu yếu tố TỈ GIÁ
4.2.4. Tự do hóa thương mại, dỡ bỏ hàng rào thương mại (thuế quan + phi thuế quan)