Cấu trúc ngữ pháp

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Cấu trúc ngữ pháp by Mind Map: Cấu trúc ngữ pháp

1. Thì động từ

2. Động từ khuyết thiếu (tr 146)

2.1. Modal verb

2.1.1. Can/could/may/might/ought to/should/must/Have to/Will/Would/Shall

2.2. Sự khác nhau của "CAN" vs "BE ABLE TO"

2.3. Need

2.3.1. " Need " là động từ thường

2.3.1.1. Cấu trúc bị động: Sth + need + Ving/ Sth + need + to be +Vp2 (cái gì cần được làm)

2.3.2. " Need " là động từ khuyết thiếu

2.4. Should ( khuyên )

2.4.1. I think you should ...

2.4.2. Không dùng: I think you shouldn't ...

2.4.3. I don't think you should...

2.5. Dare

2.6. MODAL PERFECT

2.6.1. "Must have Vp2" (chỉ sự suy đoán logic ở quá khứ trên những hiện tượng có thật

2.6.2. "Must be Vp2" (chỉ sự suy đoán logic ở hiện tại)

2.6.3. "May/Might have Vp2" Chỉ những việc có thể xảy ra nhưng không chắc chắc vì không có cơ sở

2.6.4. "Can't have Vp2" (chỉ những việc không thể xảy ra vì có cơ sở, lí lẽ rõ ràng)

2.6.5. "Could have Vp2" (chỉ những việc có lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế là không) - tức là việc đó đã xảy ra rồi theo chiều hướng là không xảy ra

2.6.6. "Should have Vp2" (chỉ một việc đáng lẽ đã xảy ra trong quá khứ)

2.6.7. "Need have Vp2" (chỉ những việc không nhất thiết phải làm nhưng vẫn làm)

3. Cụm động từ (tr 167)

4. Danh động từ (Ving) và động từ nguyên mẫu (To V/ V) (Tr 217)

4.1. Danh động từ ( V+ing)

4.1.1. Làm chủ ngữ: V-ing + (O)+ V(số ít)

4.1.2. Làm tân ngữ:

4.1.2.1. Làm tân ngữ của giới từ: Giới từ + V-ng

4.1.2.2. Làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ như: admit; deny; delay......

4.1.3. Được dùng sau các cụm từ:

4.1.3.1. "be Busy doing sth": Bận làm gì = to be up to sb eye in sth

4.1.3.2. "can't/could help doing sth": Không thể nhịn được

4.1.3.3. "can't Stand/ bear/ face doing sth": Không thể chịu được

4.1.3.4. "It's no good/ use doing sth = there is no point in dong sth: Không đáng để làm gì

4.1.3.5. "It's (not) Worth doing sth": (Không) đáng để làm gì

4.1.3.6. " S + Spend time/ money + Ving" : Dành thời gian làm gì "S + Spend time/ money + on N/Ving"

4.1.3.7. "Would you mind + Ving/ Do you mind + Ving" : Yêu cầu ai đó làm gì 1 cách lịch sự

4.1.3.8. " Looking forward to + Ving": Mong chờ làm gì

4.1.4. Làm bổ ngữ

4.1.4.1. Làm bổ ngữ của chủ ngữ

4.1.4.2. Làm ngữ đồng vị

4.1.4.3. Làm danh từ ghép

4.1.5. Danh động từ hoàn thành: Having + P2

4.2. Phân từ hiện tại (V-ing)

4.2.1. Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Ving

4.2.2. Dùng như một tính từ để miêu tả sự vật

4.2.3. Thay thế một mệnh đề: Khi hai mệnh đề có hành động liên tiếp nhau và có cùng chủ ngữ: MD XẢY RA TRƯỚC thì thay bằng phân từ hiện tại

4.2.4. Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động

4.2.5. Dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do khi có CÙNG CHỦ TỪ

4.2.6. Cấu trúc: S + SIT/ STAND/LIE + N + Ving

4.2.7. Sau một số động từ chỉ CHI GIÁC: (see; hear; smell;...)

4.2.8. Phân từ hoàn thành: Having + P2

4.3. Động từ nguyên mẫu To V

4.3.1. Làm tân ngữ

4.3.1.1. Tân ngữ trực tiếp sau các động từ: Agree; Arrange; Decide......

4.3.1.2. Dùng trong các cụm từ

4.3.1.2.1. " to make up one's mind ": Ai đó quyết tâm làm gì

4.3.1.2.2. " to take care "

4.3.1.2.3. " To make sure "

4.3.1.2.4. " To take the Trouble ": Gặp trắc trở khi làm gì đó

4.3.1.3. Dùng sau các tính từ diễn tả CẢM XÚC: Delighted; Proud; Glad.... + to V + O

4.3.1.4. Dùng sau các NGHI VẤN TỪ trong lời nói gián tiếp

4.3.1.4.1. I don't know what to do: tôi kb phải làm gi Can you tell me how to get the bus stop

4.3.2. Làm chủ ngữ: "To V + O + be +O"

4.3.3. Làm bổ ngữ cho MĐ Danh Ngữ

4.3.3.1. What you have to do is to work harder

4.3.4. Làm bổ ngữ cho Tân ngữ:" S + Want/ Allow....+O+ to V"

4.3.5. Trong các cấu trúc

4.3.5.1. " It takes/took + O + time + to V": Mất bn time để làm gì

4.3.5.2. Câu chỉ mục đích: To V

4.3.5.3. " It be + Adj + to V": Thật làm sao để....

4.3.5.4. " S + V + too + Adj/Adv (for sb) to V ": Ai đó quá.... không thể làm gì

4.3.5.5. " S + V + Adj/Adv + ENOUGH (for sb) + to V": Ai đó có đủ.... để làm gì

4.3.5.6. " S + Find + it + Adj + to V ": Thấy rằng.... để làm gì

4.4. Động từ Nguyên mẫu V

4.4.1. Theo sau các Modal Verb

4.4.2. Sau các động từ: (Let; Make; Help; See; Hear; Feel; Watch; Notice + sb + V)

4.4.3. Dùng sau các cụm động từ: Had better/ Would rather/ had sooner/ Why

4.4.4. Suggest that S+V

4.5. Một số Từ/ cụm từ đi được cả To V/V/V-ing nhưng khác nhau về nghĩa

4.5.1. Các động từ chỉ chi giác: See; hear; feel;....

4.5.1.1. + O + V => Chỉ hđ đã kết thúc

4.5.1.2. + Ving => Chỉ hđ đang tiếp diễn

4.5.2. Forget/Stop/Try/Regret/Mean/Need/

4.5.2.1. Regret + Ving: Hối hận vì đã làm lì Regret + to V: Tiếc cho một chuyện không may

4.5.3. Go on

4.5.3.1. + To V: chỉ sự thay đổi của HĐ (chuyển sang)

4.5.3.2. + Ving: chỉ sự tiếp tục của hành động

5. Dạng so sánh (tr 269)

5.1. So sánh ngang bằng

5.1.1. Với ADV và ADJ

5.1.1.1. (+) S+V+ as adj/adv as + S+(V) (-) S+V not as adj/adv as S+(V)

5.1.1.1.1. She is not as tall as her sister She learns as well as her sister does

5.1.2. Với Noun

5.1.2.1. (+) S+V+ as Many/Few+ N+ as + S+(V) (-) S+V not+ as Many/Few +N+ as S+(V)

5.1.2.1.1. He has not as many housework as his brother does

5.1.3. Với Noun (không đếm được)

5.1.3.1. (+) S+V+ as Much/Little adj/adv as + S+(V) (-) S+V not+as Much/Little adj/adv as+S+(V)

5.1.3.1.1. He has not as much money as his brother does

5.2. So sánh hơn

5.2.1. Với ADJ và ADV ngắn

5.2.1.1. "S+V+ Adj/Adv+er+ than+..."

5.2.2. Với ADJ và ADV dài

5.2.2.1. "S+V+ more Adj/Adv +than+...."

5.2.3. Với Noun

5.2.3.1. "S+V+ more+N +than+..."

5.2.4. Giống cái A hơn cái B

5.2.4.1. " It is more of A than B"

5.2.4.1.1. It is more of an argument than a discussion

5.2.5. Không phải cái A mà là cái B

5.2.5.1. " It is not so much A as B"

5.2.5.1.1. It is not so much a discussion as an argument

5.3. So sánh hơn nhất

5.3.1. Với ADJ và ADV ngắn

5.3.1.1. "S+V+ the Adj/Adv+'est' +(N)..."

5.3.2. Với ADJ và ADV dài

5.3.2.1. "S+V+ the most Adj/Adv +(N)..."

5.3.3. Với Noun

5.3.3.1. "S+V+ the most N+..."

5.4. So sánh kép

5.4.1. So sánh lũy tiến (Càng ngày càng)

5.4.1.1. Với Adj ngắn:" S+V+ Adj er and Adj er "

5.4.1.1.1. The weather is hotter and hotter

5.4.1.2. Với Adj dài: "S+V+ more/less and more/less Adj"

5.4.1.2.1. she is more and more beautiful

5.4.1.3. Với Noun: "S+V+ more and more N"

5.4.1.3.1. She has more and more money

5.4.2. So sánh đồng tiến (Càng...Càng)

5.4.2.1. Với Adj/ Adv: "The + 'so sánh hơn' +S+V, the + 'so sánh hơn' +S+V"

5.4.2.1.1. The more I know him, the less i like him

5.4.2.2. Với Noun: "The so sánh hơn + N +S+V, the so sánh hơn +S+V

5.4.2.2.1. The more Eng vocabulary I have, the better you speak

5.5. Một số công thức khác

5.5.1. So sánh gấp nhiều lần

5.5.1.1. "S+V+ muntiple numbers +as adj/adv/ much/More N +as +..."

5.5.1.1.1. He is twice as tall as I

5.5.1.1.2. She has twice as much money as he

5.5.2. Dùng từ chỉ số lượng đứng trước so sánh hơn để nhấn mạnh

5.5.2.1. S+V+ much/a litter/ a bit + so sánh hơn + than ...

5.5.2.1.1. She works much more hard-working than I do.

5.6. LƯU Ý : Để tránh lặp từ trong câu so sánh. "that" thay cho N số ít và "those" thay cho N số nhiều.

5.6.1. The price is Japan's cars more expensive than those of China ones.

5.6.2. The umbrela I buy in Japan is cheaper than that in VietNam

6. Từ chỉ số lượng

7. Liên từ (tr 102-2)

7.1. Cách sử dụng ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ THOUGH (Mặc dù..... nhưng)

7.1.1. ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ THOUGH +CLAUSE, CLAUSE

7.1.1.1. Although the weather was awful, we decided to go camping

7.2. IN SPITE OF/ DESPITE OF (Mặc dù...nhưng)

7.2.1. IN SPITE OF/ DESPITE + (not) + Cụm N/Ving, CLAUSE

7.2.1.1. Despite the awful weather, we decided to go camping

7.3. CÁCH chuyển Although/Even though/Though =>> In spite of/ Despite

7.3.1. Nếu có cùng chủ ngữ 2 vế => Dùng Ving

7.3.1.1. In spite of getting up late, he still went to school

7.3.2. Nếu khác chủ ngữ 2 vế => Dùng Cụm N

7.3.2.1. Despite her bad glasses, she wanted to change ones.

7.3.3. Cấu trúc In Spite of/Despite +the fact that+ Clause, Clause

7.4. BECAUSE/ BECAUSE OF

7.4.1. Because/As/Since/For +Clause, Clause

7.4.1.1. Because the weather was raining, we didn't play football

7.4.2. Because of/ Owing to/ Due to/ As a result of +Cụm N/Ving, Clause

7.4.2.1. As a result of raining, we didn't play football

7.5. SO....THAT/ SUCH.... THAT/ TOO/ ENOUGH

7.5.1. S+V+ So+Adj/Adv+ That +Clause

7.5.2. S+V+ So+Adj + (a/an) N +That +Clause

7.5.3. S+V+ Such +(a/an) Adj +N +That+Clause

7.5.4. S+V+ So many/much+ N +That+Clause

7.5.5. S+V+ Such A Lot Of +N+ That+ Clause

7.5.6. S+V+ Too + Adj/Adv (For sb)+ To V

7.5.7. S+V+ Adj/Adv +Enough (for Sb) + To V

7.5.8. S+V+ Enough +N + To V

8. Câu bị động (tr 150-2)

8.1. Các câu bị động thông thường

8.1.1. Thì tương lai gần: S + be going to V + O => O + be going to + be+ P2+ by S

8.2. Các dạng câu bị động đặc biệt

8.2.1. Câu bị động với các từ chỉ quan điểm; ý kiến: (S1+V1+That+ S2+V2)

8.2.1.1. "It + V1(bị động) + S2 +V2"

8.2.1.1.1. It is belived that 13 is an lucky number

8.2.1.2. "S2 + V1 (bị động) + To + V2 (bare)" khi V1;V2 cùng thì

8.2.1.2.1. 13 is belived to be unlucky number

8.2.1.3. "S2 + V1(bị dộng) + To have +P2" khi V1;V2 khác thì

8.2.1.3.1. The man was thought to have stolen money

8.2.2. Bị động với các từ chỉ giác quan

8.2.2.1. Dạng 1: (+) S+V(any tense)+O+V(bare) => (-) S+be ( tense của V) + P2 + to V

8.2.2.1.1. he was seen to pass her house

8.2.2.2. Dạng 2: (+) S+V(any tense)+O+Ving =>(-) S + be (tense của V)+ P2 + Ving

8.2.2.2.1. He was seen passing her house

8.2.3. Bị động với LET/MAKE

8.2.3.1. Với MAKE: (+) S + MAKE +O+V =>(-) O+ BE MADE + To V by S

8.2.3.1.1. He was made to angry by me

8.2.3.2. Với LET: (+) S + LET + O + V => (-) S + BE ALLOWED/PERMITED + To V + By S

8.2.3.2.1. they were allowed to go out by the uncle

8.2.4. Với câu có Cấu trúc To V

8.2.4.1. Biến đổi như cấu trúc thường và to V => to be P2

8.2.4.1.1. he was agreed to be signed the contract

8.2.5. Với cấu trúc Ving

8.2.5.1. Biến đổi như cấu trúc thường và Ving => Being P2

8.2.5.1.1. He hates being washed the dishes

8.2.6. Thể nhờ bảo

8.2.6.1. (+) S1 + have/has/had (tùy thì) + Sb +V+ sth S1+get/got/getting (tùy thì) + sb + to V+sth => (-) S + have/get (tùy thì) + sth + P2

8.2.6.1.1. He has his car fixed by the mechanic

8.2.7. Câu mệnh lệnh

8.2.7.1. (+) " V/ Don't V + O " => (-) S + should/must (not) + Be +P2 (-) Let/Don't Let +O+ Be+ P2

8.2.7.1.1. Let the letter be written for me

8.3. Một số cấu trúc khác

8.3.1. (+) " It is one's duty to V " => (-) S + be Supposed + to V

8.3.1.1. The people was supposed to keep the environment clean

8.3.2. (+) " It + is/was + (im)possible + to V => (-) " S + Can/Could (not) + be + P2"

8.3.2.1. You can not be joked me

8.4. Bị động của NEED

8.4.1. (+) " S + Need to V " => (-) Sth + need + Ving / to be P2

8.4.1.1. (+) He need to fix his car => (-) his car needs to be fixed / fixing

9. Mệnh đề quan hệ (tr 227 -2)

9.1. Các đại từ quan hệ

9.1.1. WHO: (chỉ người) theo sau là S đóng vai trò Tân ngữ hoặc V đóng vai trò là Chủ ngữ

9.1.1.1. The man who I met tonight is My teacher

9.1.1.2. The man who are using the phone is My teacher

9.1.2. WHOM: (Chỉ người) theo sau là S đóng vai trò Tân ngữ

9.1.2.1. The man whom I met tonight is My teacher

9.1.3. WHICH: (chỉ vật) theo sau và S nếu đóng vài trò là Tân ngữ hoặc V nếu đóng vai trò Chủ ngữ

9.1.3.1. That bird which is lying on the tree is My bird

9.1.3.2. That bird which I see lying on the tree is My birth

9.1.4. WHOSE: (Chỉ sở hữu) Đi sau luôn là Danh từ

9.1.4.1. I am studying with Tom whose father is a famous doctor

9.1.5. THAT: thay thế cho WHO: WHOM: WHICH

9.1.5.1. Những TH bắc buộc dùng That

9.1.5.1.1. Dùng để thay cho cả người lẫn vật

9.1.5.1.2. Dùng sau các đại từ bất định ( Someone; Nobody...)

9.1.5.1.3. Dùng trong câu so sánh hơn nhất

9.1.5.1.4. Dùng trong các câu có từ chỉ thứ tự

9.1.5.2. Những TH không được dùng That

9.1.5.2.1. Sau dấu phẩy

9.1.5.2.2. That đứng sau giới từ

10. Cụm từ cố định

11. Mệnh đề Phân từ

11.1. Khi 2 mệnh đề ở dạng chủ động xảy ra liên tiếp, Cùng chủ ngữ => Thay S bằng Ving

11.1.1. Going home, he took a shower

11.2. Khi 2 mệnh đề ở dạng chủ động, Hành động trước là nguyên nhân của hành động sau, có cùng chủ ngữ => Having Ved/P2

11.2.1. Having fell the exam because of lazy, he must have studied hard.

11.3. Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ ở dạng bị động => Ved

11.3.1. Gave the book by his father, he must have read it carefully

12. Sự phối hợp thì ( Tr 105)

12.1. WHEN

12.1.1. HD nối tiếp nhau trong QK : When + S + V( quá khứ đơn), S + V(quá khứ đơn)

12.1.2. Diễn tả HĐ này xảy ra rồi mới đến HĐ khác trong QK: When + S + V (quá khứ đơn), S + V ( QKHT)

12.1.3. HĐ khác xen vào trong QK: When + S + V (QKTD), S +V (quá khứ đơn)

12.1.4. HĐ nối tiếp nhau trong TL: When + S + V( HTD), S + V ( tương lai đơn)

12.1.5. Diễn tả HĐ này xảy ra rồi mới đến HĐ khác trong TL: When + S + V (HTD), S + V (HTHT)

12.1.6. HĐ khác xen vào trong TL: When + S + V ( HTD), S + V (tương lai TD - will be Ving)

12.2. BY + TIME (Tính đến)

12.2.1. By + Adv quá khứ => V (QKHT)

12.2.2. By + Adv tương lai => V (TLHT)

12.3. AT + GIỜ/ AT THIS TIME (Tại lúc đó)

12.3.1. At + giờ/ At this time + Time quá khứ => V (QKTD)

12.3.2. At + giờ/ At this time + Time tương lai => V (TLTD)

12.4. SINCE (Kể từ khi)

12.4.1. Since + S + V (QKD), S+ V (QKHT)

12.5. UNTIL/ AS SOON AS (Ngay khi)

12.5.1. S + V (TLD) + UNTILL + S + V (HTD)

12.5.2. S + V (TLD) + as soon as + S + V( HTD/HTHT)

12.6. BY THE TIME (Vào lúc)

12.6.1. BY THE TIME + S + V (QKD), S + V (QKHT)

12.6.2. BY THE TIME + S + V (HTD), S + V (TLHT)

12.7. THE FIRST/ LAST TIME (Lần đầu tiên/ Lần cuối cùng)

12.7.1. This/ It is the first, second,... time + S + V (HTHT)

12.7.2. This/ It is the last time + S + V (Quá khứ đơn)

12.8. TRONG CÂU SO SÁNH HƠN NHẤT

12.8.1. S + V (HTD) + so sánh hơn nhất + Clause ( HTHT)

12.8.2. S + V (QKD) + so sánh hơn nhất + Clause ( QKHT)

12.9. Hardly/ No sooner

12.9.1. Hardly/Barely/Scarcely + Had +S +P2+ WHEN +S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới.... thì)

12.9.2. No sooner + Had +S+P2 + THAN +S + V(Quá khứ đơn) (Ngay khi/Vừa mới....thì)

13. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ (tr 120)

13.1. N and N chia số nhiều ( - phép cộng chia số ít)

13.2. Each, every, many a + V (số ít)

13.3. To V/ To Ving + V (số ít)

13.4. MĐ danh từ + V (số ít)

13.5. Tựa đề + V (số ít)

13.6. The adj = N(chỉ người) + V (số nhiều)

13.7. Either...or/ Neither...nor/ Not only...but also + V (chia theo vế sau)

13.8. Danh từ có "s" dùng số ít/ Danh từ không có "s" dùng số nhiều

13.9. Danh từ có nghĩa là cùng với " as well as/ together with..." + V (chia theo vế trước)

13.10. N (OF) N + V (chia theo N trước)

13.10.1. " Some/almost/all/majority...+ N (OF) N + V (chia theo N sau)

13.11. A number of + V (số nhiều)/ The number of + V (số ít)

13.12. Đại từ bất định" Someone, somebody, no one.... + V (số ít)

13.13. No + N (số ít) + V (số it) No + N (số nhiều) + V (số nhiều)

13.14. none of/ neither of/ either of/ one of + V (số ít)

13.15. Cấu trúc đảo ngữ

14. Thức giả định (tr 200)

14.1. Hiện tại giả định

14.1.1. Đối với Động từ (v): S + V (any tense) + that +S + (not) + V (nguyên thể)

14.1.2. Đối với Tính từ (adj): It + be (any tense) + adj + that + S + (not) + V (nguyên thể)

14.1.3. Đối với Danh từ (N): S + be (any tense) + N + that + S + (not) + V (nguyên thể)

14.1.4. Đối với cấu trúc "Would rather" mong muốn ai đó làm gì cho mình : S1 + would rather + that + S2 + (not) + V (nguyên thể)

14.2. Quá khứ giả định

14.2.1. Dùng trong câu ĐK loại 2: If + S + V (QKD), S + Could/Would + V (nguyên dạng)

14.2.2. Dùng cho câu ước không có thật ở hiện tại: S + wish/ If only + S + V (QKD)

14.2.3. Dùng với câu As if/ As though ám chỉ một điều gì không có thật ở hiện tại: S1 + V (HTD) + as if/as though + S2 + V (QKD)

14.2.4. Dùng trong mẫu câu "Would rather" chỉ mong muốn đối lập với hiện tại: S + Would rather + that + S2 + V (QKD)

14.2.5. Dùng với cấu trúc It's time: It's time + S + V (QKD) = It's time for Sb to do Sth (Đã đến lúc cho ai đó làm gì) * Chú ý: với S là he/she/it thì "to be" chia "was"

14.3. Quá khứ hoàn thành giả định

14.3.1. Dùng trong câu Đk loại 3 (Diễn tả những điều không có thật ở quá khứ) If + S + V (QKHT), S + Would/Could + have + Vp2

14.3.2. Dùng cho câu ước điều gì đó không có thật ở quá khứ: S + Wish/If only + S + V (QKHT)

14.3.3. Dùng với As if/ As though để ám chỉ một giả định không có thật ở quá khứ: S + V (QKD) + as if/as though + S2 + V (QKHT)

15. Trật tự của tính từ

16. Câu hỏi đuôi

17. Mạo từ

18. Cấu tạo từ

19. Giới từ

20. Câu điều kiện (tr 175-2)

20.1. Câu điều kiện loại 1

20.1.1. " If+S+V (HTĐ), S+Will+V "

20.1.1.1. If it rains, I will stay at home

20.1.2. Dùng để chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, chỉ dẫn " If+S+V (HTĐ), V/Don't V..."

20.1.2.1. If you get stuck, Don't hesitate to call me

20.2. Câu điều kiện loại 2

20.2.1. " if+S+V (QKD), S+Would+V "

20.2.1.1. If I were you, I would not give money to her

20.2.2. " If+ it +weren't for N, S+Would+V " (Nếu không có... thì)

20.2.2.1. It it weren't for nature disater, the extinct animals like dinosaurs would alive

20.3. Câu điều kiện loại 3

20.3.1. " If+S+V (QKHT), S+Would have+P2 "

20.3.1.1. If he had been worked hard, he would have passed an exam.

20.3.2. " If+ it + hadn't been for N, S+Would have +P2 " ( Nếu không có....thì)

20.4. Câu điều kiện kết hợp

20.4.1. Kết hợp loại 2 và loại 3: "If+S+V (QKD), S+Would have+P2 "

20.4.2. Kết hợp loại 3 và loại 2: "If+S+V (QKHT), S+Would+V"

20.5. Cấu trúc đảo câu ĐK

20.5.1. Loại 1: "Should+S+V (HTD), S+Will+V"

20.5.2. Loại 2 nếu không có V: "Were+S+...., S+Would+V"

20.5.3. Loại 2 nếu có V: "Were+S+ TO V, S+Would+V)

20.5.4. Loại 3: "Had+S+P2, S+Would have+P2"

20.6. Một số cấu trúc <=> câu ĐK

20.6.1. Trong câu ĐK loại 1: If = When; In case; In condition..

20.6.1.1. When you get a stuck, Don't hasitate to call me

20.6.2. Don't V/V+O+ or + S+Will+V

20.6.2.1. Hurry up or you won't go by train

20.6.3. Unless = If not

20.7. Chú ý rằng mệnh đề trong câu đk luôn phải đặt ngược lại câu đề bài cho và phải lùi bậc câu đk

20.7.1. I don't use them because It is so expensive => If it weren't expensive, I would use them.

21. Câu tường thuật (tr 194-2)

21.1. Các Loại câu tường thuật

21.1.1. Dạng kể: "S+say/said+(that)+S+V"

21.1.2. Dạng câu hỏi

21.1.2.1. Câu hỏi Yes/No: "S+asked/Wanted to know/If/Wether +S+V (đã lùi)"

21.1.2.2. Câu hỏi có từ để hỏi: "S+asked/wanted to know + Wh_/How +S+V (đã lùi)"

21.1.3. Câu tường thuật với những động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

21.1.3.1. Advise sb to V; Promise sb to V; warn sb not to V;......

21.1.3.2. Tell/Ask sb To V: Bảo/Yêu cầu ai làm gì

21.2. Thì của động từ

21.2.1. Các thì cơ bản đều lùi 1 thì sau khi chuyển thành câu gián tiếp

21.2.2. Đối với động từ khuyết thiếu

21.2.2.1. Can => Could

21.2.2.2. Must/Have to => Had to (chỉ sự bắt buộc)

21.2.2.3. Must be => Must be (chỉ dự đoán trong hiện tại)

21.2.2.4. Mustn't => Mustn't (chỉ sự cấm đoán)

21.2.2.5. May => Might

21.2.2.6. Need => Needed/Had to

21.2.2.7. Needn't => Needn't/ Didn't have to (Dùng ở hiện tại)

21.2.2.8. Needn't => Wouldn't have to (Dùng trong tương lai)

21.3. Các TH KHÔNG thay đổi thì động từ

21.3.1. 1. Khi động từ tường thuật ở thì Hiện tại or Tương lai

21.3.2. 2. Khi động từ tường thuật ở Quá khứ (Vì quá khứ không lùi được nữa)

21.3.2.1. Tường thuật 1 sự thật hiển nhiên

21.3.2.2. Khi trong câu có sự phối hợp thì của QKTD-QKD; QKD-QKHT; QKD+time

21.3.2.3. Câu ĐK loại 2 or 3

21.3.2.4. Khi trong câu có: Used to, Should, Would, Could, May, Might, Ought to; Had better, Would rather,

21.3.2.5. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với "If" và "Only" Chỉ có từ Wish bị lùi thì

21.3.2.6. Cấu trúc: "It's high/about time...." Chỉ có động từ "is" bị lùi thì thành "was/were"

22. Đảo ngữ (tr 211-2)

22.1. Các cụm từ có NO: ( Cụm "No" +Trợ động từ +S+V )

22.1.1. At no time (Không bao giờ)

22.1.1.1. At no time did I suspect John of his ability

22.1.2. By no means (Hoàn toàn không)

22.1.2.1. By no mean is she poor. She only pretends to be

22.1.3. For no reason (Không vì lí do gì)

22.1.3.1. For no reason will we go

22.1.4. In no way (Không làm cách nào)

22.1.4.1. In no way could I do that

22.1.5. On no condition (Dù bất cứ điều kiện gì cũng không)

22.1.5.1. On no condition should you go to late for the exam

22.1.6. No longer (Lâu không....)

22.1.6.1. No longer do I work as a teacher

22.1.7. No where (Không nơi nào)

22.1.7.1. No where can I find the key

22.2. Đảo ngữ với trạng từ phủ định

22.2.1. Adv (-) +trợ động từ+ S+V

22.2.1.1. Scarcely did I know the truth

22.3. Đảo ngữ với ONLY

22.3.1. Only after +S+V+ Trợ động từ+S+V (Chỉ sau khi...)

22.3.1.1. Only after I had gone home did I realize she didn't go home.

22.3.2. Only after+ N/Ving+ trợ động từ +S+V

22.3.2.1. Only after going back home did I realize she didn't go home.

22.3.3. Only By+ Ving+ Trợ động từ+S+V (Chỉ bằng cách)

22.3.3.1. Only by practice day to day can I speak English clearly

22.3.4. Only if +S+V+ trợ động từ+ S+V (Chỉ nếu)

22.3.4.1. Only if you promise to keep secret will I tell you about it

22.3.5. Only when+ S+V+ trợ động từ+ S+V (Chỉ khi)

22.3.5.1. Only when I sleep can I don't worry about it

22.3.6. Only with+N + trợ động từ +S+V

22.3.6.1. Only with a hand can I lift you up

22.3.7. Only once+ trợ động từ +S+V (Chỉ một lần)

22.3.7.1. Only once have i met him

22.3.8. Only Later + trợ động từ + S+V (Chỉ sau này )

22.3.8.1. Only later did I realise who he was

22.4. Đảo ngữ với LITTLE

22.4.1. Little + Trợ động từ + S+ V (Ít điều gì, ai đó ra sao)

22.4.1.1. Little did he know how to start this computer

22.5. Đảo ngữ với HARDLY; NO SOONER

22.5.1. Hardly/Barely/Scarcely + Had +S +P2+ WHEN +S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới.... thì)

22.5.1.1. Hardly had I gone to sleep when the phone rang

22.5.2. No sooner + Had +S+ P2 +THAN+ S+V(quá khứ đơn) (Ngay khi/Vừa mới....thì)

22.5.2.1. No sooner had I left my house Than She went to my house to visit me.

22.6. Đảo ngữ với NOT ONLY....BUT ALSO

22.6.1. Not only + trợ động từ +S+V(bare) + But also +S+V(bare) (Không những....mà còn)

22.6.1.1. Not only does he be handsome but also he studies very well

22.7. Đảo ngữ SO/SUCH...THAT

22.7.1. So + Adj +V+ S+That+Clause (Quá... đến nỗi mà)

22.7.1.1. So Beautiful is she that many boys run after her

22.7.2. Such + be + N + That + Clause

22.7.2.1. Such was her anger that she broke the vase.

22.7.3. N + Be + Such That + Clause

22.7.3.1. Her anger was such that she broke the vase.

22.8. Đảo ngữ NOT UNTILL/ NOT TILL

22.8.1. NOT UNTLL/TIll + time/ time clause + Trợ động từ + S +V (Mãi đến khi....)

22.8.1.1. Not untill I was 8 did I know how to ride a bike

22.8.1.2. Till midnight did he come home.

22.9. Đảo ngữ với những liên từ Although/However...

22.9.1. Much as + S + V, S + V ( ....Bao nhiêu cũng ... được)

22.9.1.1. Much as the exam is difficult, he can do it (Bài ktra khó bao nhiêu thì cậu ấy cũng làm được)

22.9.2. No matter What +S+V, S +V ( Không cần biết cái gì thế nào..... ai đó vẫn làm)

22.9.2.1. No matter what the excecise is difficult, he can solve it

22.9.3. No matter How + adj/adv +S+V, S+V ( Không cân biết cái gì thế nào....ai đó vẫn làm)

22.9.3.1. No matter how difficult exam is, he can solve it

22.9.4. However + Adj/adv +S+V,...( Tuy cái gì ntn, nhưng ai đó vẫn làm được)

22.9.4.1. However experienced you are, Driving at that speeds is dangerous.

22.10. Đảo ngữ với SO/NEITHER

22.10.1. So/ Neither + trợ động từ + S +V ( ai đó cũng vậy )

22.10.1.1. My father can't play football well, so I do.

22.11. Đẻo ngữ với RATHER THAN

22.11.1. Rather than V(any tense) , S + V(any tense) ( Thay vì làm gì, ai đó làm cái gì khác )

22.11.1.1. Rather than do homework, he watch TV