
1. Thì động từ
2. Sự phối hợp thì ( Tr 105)
2.1. WHEN
2.1.1. HD nối tiếp nhau trong QK : When + S + V( quá khứ đơn), S + V(quá khứ đơn)
2.1.2. Diễn tả HĐ này xảy ra rồi mới đến HĐ khác trong QK: When + S + V (quá khứ đơn), S + V ( QKHT)
2.1.3. HĐ khác xen vào trong QK: When + S + V (QKTD), S +V (quá khứ đơn)
2.1.4. HĐ nối tiếp nhau trong TL: When + S + V( HTD), S + V ( tương lai đơn)
2.1.5. Diễn tả HĐ này xảy ra rồi mới đến HĐ khác trong TL: When + S + V (HTD), S + V (HTHT)
2.1.6. HĐ khác xen vào trong TL: When + S + V ( HTD), S + V (tương lai TD - will be Ving)
2.2. BY + TIME (Tính đến)
2.2.1. By + Adv quá khứ => V (QKHT)
2.2.2. By + Adv tương lai => V (TLHT)
2.3. AT + GIỜ/ AT THIS TIME (Tại lúc đó)
2.3.1. At + giờ/ At this time + Time quá khứ => V (QKTD)
2.3.2. At + giờ/ At this time + Time tương lai => V (TLTD)
2.4. SINCE (Kể từ khi)
2.4.1. Since + S + V (QKD), S+ V (QKHT)
2.5. UNTIL/ AS SOON AS (Ngay khi)
2.5.1. S + V (TLD) + UNTILL + S + V (HTD)
2.5.2. S + V (TLD) + as soon as + S + V( HTD/HTHT)
2.6. BY THE TIME (Vào lúc)
2.6.1. BY THE TIME + S + V (QKD), S + V (QKHT)
2.6.2. BY THE TIME + S + V (HTD), S + V (TLHT)
2.7. THE FIRST/ LAST TIME (Lần đầu tiên/ Lần cuối cùng)
2.7.1. This/ It is the first, second,... time + S + V (HTHT)
2.7.2. This/ It is the last time + S + V (Quá khứ đơn)
2.8. TRONG CÂU SO SÁNH HƠN NHẤT
2.8.1. S + V (HTD) + so sánh hơn nhất + Clause ( HTHT)
2.8.2. S + V (QKD) + so sánh hơn nhất + Clause ( QKHT)
2.9. Hardly/ No sooner
2.9.1. Hardly/Barely/Scarcely + Had +S +P2+ WHEN +S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới.... thì)
2.9.2. No sooner + Had +S+P2 + THAN +S + V(Quá khứ đơn) (Ngay khi/Vừa mới....thì)
3. Sự hòa hợp của chủ ngữ và động từ (tr 120)
3.1. N and N chia số nhiều ( - phép cộng chia số ít)
3.2. Each, every, many a + V (số ít)
3.3. To V/ To Ving + V (số ít)
3.4. MĐ danh từ + V (số ít)
3.5. Tựa đề + V (số ít)
3.6. The adj = N(chỉ người) + V (số nhiều)
3.7. Either...or/ Neither...nor/ Not only...but also + V (chia theo vế sau)
3.8. Danh từ có "s" dùng số ít/ Danh từ không có "s" dùng số nhiều
3.9. Danh từ có nghĩa là cùng với " as well as/ together with..." + V (chia theo vế trước)
3.10. N (OF) N + V (chia theo N trước)
3.10.1. " Some/almost/all/majority...+ N (OF) N + V (chia theo N sau)
3.11. A number of + V (số nhiều)/ The number of + V (số ít)
3.12. Đại từ bất định" Someone, somebody, no one.... + V (số ít)
3.13. No + N (số ít) + V (số it) No + N (số nhiều) + V (số nhiều)
3.14. none of/ neither of/ either of/ one of + V (số ít)
3.15. Cấu trúc đảo ngữ
4. Động từ khuyết thiếu (tr 146)
4.1. Modal verb
4.1.1. Can/could/may/might/ought to/should/must/Have to/Will/Would/Shall
4.2. Sự khác nhau của "CAN" vs "BE ABLE TO"
4.3. Need
4.3.1. " Need " là động từ thường
4.3.1.1. Cấu trúc bị động: Sth + need + Ving/ Sth + need + to be +Vp2 (cái gì cần được làm)
4.3.2. " Need " là động từ khuyết thiếu
4.4. Should ( khuyên )
4.4.1. I think you should ...
4.4.2. Không dùng: I think you shouldn't ...
4.4.3. I don't think you should...
4.5. Dare
4.6. MODAL PERFECT
4.6.1. "Must have Vp2" (chỉ sự suy đoán logic ở quá khứ trên những hiện tượng có thật
4.6.2. "Must be Vp2" (chỉ sự suy đoán logic ở hiện tại)
4.6.3. "May/Might have Vp2" Chỉ những việc có thể xảy ra nhưng không chắc chắc vì không có cơ sở
4.6.4. "Can't have Vp2" (chỉ những việc không thể xảy ra vì có cơ sở, lí lẽ rõ ràng)
4.6.5. "Could have Vp2" (chỉ những việc có lẽ đã xảy ra nhưng trên thực tế là không) - tức là việc đó đã xảy ra rồi theo chiều hướng là không xảy ra
4.6.6. "Should have Vp2" (chỉ một việc đáng lẽ đã xảy ra trong quá khứ)
4.6.7. "Need have Vp2" (chỉ những việc không nhất thiết phải làm nhưng vẫn làm)
5. Cụm động từ (tr 167)
6. Thức giả định (tr 200)
6.1. Hiện tại giả định
6.1.1. Đối với Động từ (v): S + V (any tense) + that +S + (not) + V (nguyên thể)
6.1.2. Đối với Tính từ (adj): It + be (any tense) + adj + that + S + (not) + V (nguyên thể)
6.1.3. Đối với Danh từ (N): S + be (any tense) + N + that + S + (not) + V (nguyên thể)
6.1.4. Đối với cấu trúc "Would rather" mong muốn ai đó làm gì cho mình : S1 + would rather + that + S2 + (not) + V (nguyên thể)
6.2. Quá khứ giả định
6.2.1. Dùng trong câu ĐK loại 2: If + S + V (QKD), S + Could/Would + V (nguyên dạng)
6.2.2. Dùng cho câu ước không có thật ở hiện tại: S + wish/ If only + S + V (QKD)
6.2.3. Dùng với câu As if/ As though ám chỉ một điều gì không có thật ở hiện tại: S1 + V (HTD) + as if/as though + S2 + V (QKD)
6.2.4. Dùng trong mẫu câu "Would rather" chỉ mong muốn đối lập với hiện tại: S + Would rather + that + S2 + V (QKD)
6.2.5. Dùng với cấu trúc It's time: It's time + S + V (QKD) = It's time for Sb to do Sth (Đã đến lúc cho ai đó làm gì) * Chú ý: với S là he/she/it thì "to be" chia "was"
6.3. Quá khứ hoàn thành giả định
6.3.1. Dùng trong câu Đk loại 3 (Diễn tả những điều không có thật ở quá khứ) If + S + V (QKHT), S + Would/Could + have + Vp2
6.3.2. Dùng cho câu ước điều gì đó không có thật ở quá khứ: S + Wish/If only + S + V (QKHT)
6.3.3. Dùng với As if/ As though để ám chỉ một giả định không có thật ở quá khứ: S + V (QKD) + as if/as though + S2 + V (QKHT)
7. Danh động từ (Ving) và động từ nguyên mẫu (To V/ V) (Tr 217)
7.1. Danh động từ ( V+ing)
7.1.1. Làm chủ ngữ: V-ing + (O)+ V(số ít)
7.1.2. Làm tân ngữ:
7.1.2.1. Làm tân ngữ của giới từ: Giới từ + V-ng
7.1.2.2. Làm tân ngữ trực tiếp sau các động từ như: admit; deny; delay......
7.1.3. Được dùng sau các cụm từ:
7.1.3.1. "be Busy doing sth": Bận làm gì
7.1.3.2. "can't/could help doing sth": Không thể nhịn được
7.1.3.3. "can't Stand/ bear/ face doing sth": Không thể chịu được
7.1.3.4. "It's no good/ use doing sth = there is no point in dong sth: Không đáng để làm gì
7.1.3.5. "It's (not) Worth doing sth": (Không) đáng để làm gì
7.1.3.6. " S + Spend time/ money + Ving" : Dành thời gian làm gì "S + Spend time/ money + on N/Ving"
7.1.3.7. "Would you mind + Ving/ Do you mind + Ving" : Yêu cầu ai đó làm gì 1 cách lịch sự
7.1.3.8. " Looking forward to + Ving": Mong chờ làm gì
7.1.4. Làm bổ ngữ
7.1.4.1. Làm bổ ngữ của chủ ngữ
7.1.4.2. Làm ngữ đồng vị
7.1.4.3. Làm danh từ ghép
7.1.5. Danh động từ hoàn thành: Having + P2
7.2. Phân từ hiện tại (V-ing)
7.2.1. Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Ving
7.2.2. Dùng như một tính từ để miêu tả sự vật
7.2.3. Thay thế một mệnh đề: Khi hai mệnh đề có hành động liên tiếp nhau và có cùng chủ ngữ: MD XẢY RA TRƯỚC thì thay bằng phân từ hiện tại
7.2.4. Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động
7.2.5. Dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do khi có CÙNG CHỦ TỪ
7.2.6. Cấu trúc: S + SIT/ STAND/LIE + N + Ving
7.2.7. Sau một số động từ chỉ CHI GIÁC: (see; hear; smell;...)
7.2.8. Phân từ hoàn thành: Having + P2
7.3. Động từ nguyên mẫu To V
7.3.1. Làm tân ngữ
7.3.1.1. Tân ngữ trực tiếp sau các động từ: Agree; Arrange; Decide......
7.3.1.2. Dùng trong các cụm từ
7.3.1.2.1. " to make up one's mind ": Ai đó quyết tâm làm gì
7.3.1.2.2. " to take care "
7.3.1.2.3. " To make sure "
7.3.1.2.4. " To take the Trouble ": Gặp trắc trở khi làm gì đó
7.3.1.3. Dùng sau các tính từ diễn tả CẢM XÚC: Delighted; Proud; Glad.... + to V + O
7.3.1.4. Dùng sau các NGHI VẤN TỪ trong lời nói gián tiếp
7.3.1.4.1. I don't know what to do: tôi kb phải làm gi Can you tell me how to get the bus stop
7.3.2. Làm chủ ngữ: "To V + O + be +O"
7.3.3. Làm bổ ngữ cho MĐ Danh Ngữ
7.3.3.1. What you have to do is to work harder
7.3.4. Làm bổ ngữ cho Tân ngữ:" S + Want/ Allow....+O+ to V"
7.3.5. Trong các cấu trúc
7.3.5.1. " It takes/took + O + time + to V": Mất bn time để làm gì
7.3.5.2. Câu chỉ mục đích: To V
7.3.5.3. " It be + Adj + to V": Thật làm sao để....
7.3.5.4. " S + V + too + Adj/Adv (for sb) to V ": Ai đó quá.... không thể làm gì
7.3.5.5. " S + V + Adj/Adv + ENOUGH (for sb) + to V": Ai đó có đủ.... để làm gì
7.3.5.6. " S + Find + it + Adj + to V ": Thấy rằng.... để làm gì
7.4. Động từ Nguyên mẫu V
7.4.1. Theo sau các Modal Verb
7.4.2. Sau các động từ: (Let; Make; Help; See; Hear; Feel; Watch; Notice + sb + V)
7.4.3. Dùng sau các cụm động từ: Had better/ Would rather/ had sooner/ Why
7.4.4. Suggest that S+V
7.5. Một số Từ/ cụm từ đi được cả To V/V/V-ing nhưng khác nhau về nghĩa
7.5.1. Các động từ chỉ chi giác: See; hear; feel;....
7.5.1.1. + O + V => Chỉ hđ đã kết thúc
7.5.1.2. + Ving => Chỉ hđ đang tiếp diễn
7.5.2. Forget/Stop/Try/Regret/Mean/Need/
7.5.2.1. Regret + Ving: Hối hận vì đã làm lì Regret + to V: Tiếc cho một chuyện không may
7.5.3. Go on
7.5.3.1. + To V: chỉ sự thay đổi của HĐ (chuyển sang)
7.5.3.2. + Ving: chỉ sự tiếp tục của hành động
8. Dạng so sánh (tr 269)
8.1. So sánh ngang bằng
8.1.1. Với ADV và ADJ
8.1.1.1. (+) S+V+ as adj/adv as + S+(V) (-) S+V not as adj/adv as S+(V)
8.1.1.1.1. She is not as tall as her sister She learns as well as her sister does
8.1.2. Với Noun
8.1.2.1. (+) S+V+ as Many/Few+ N+ as + S+(V) (-) S+V not+ as Many/Few +N+ as S+(V)
8.1.2.1.1. He has not as many housework as his brother does
8.1.3. Với Noun (không đếm được)
8.1.3.1. (+) S+V+ as Much/Little adj/adv as + S+(V) (-) S+V not+as Much/Little adj/adv as+S+(V)
8.1.3.1.1. He has not as much money as his brother does
8.2. So sánh hơn
8.2.1. Với ADJ và ADV ngắn
8.2.1.1. "S+V+ Adj/Adv+er+ than+..."
8.2.2. Với ADJ và ADV dài
8.2.2.1. "S+V+ more Adj/Adv +than+...."
8.2.3. Với Noun
8.2.3.1. "S+V+ more+N +than+..."
8.2.4. Giống cái A hơn cái B
8.2.4.1. " It is more of A than B"
8.2.4.1.1. It is more of an argument than a discussion
8.2.5. Không phải cái A mà là cái B
8.2.5.1. " It is not so much A as B"
8.2.5.1.1. It is not so much a discussion as an argument
8.3. So sánh hơn nhất
8.3.1. Với ADJ và ADV ngắn
8.3.1.1. "S+V+ the Adj/Adv+'est' +(N)..."
8.3.2. Với ADJ và ADV dài
8.3.2.1. "S+V+ the most Adj/Adv +(N)..."
8.3.3. Với Noun
8.3.3.1. "S+V+ the most N+..."
8.4. So sánh kép
8.4.1. So sánh lũy tiến (Càng ngày càng)
8.4.1.1. Với Adj ngắn:" S+V+ Adj er and Adj er "
8.4.1.1.1. The weather is hotter and hotter
8.4.1.2. Với Adj dài: "S+V+ more/less and more/less Adj"
8.4.1.2.1. she is more and more beautiful
8.4.1.3. Với Noun: "S+V+ more and more N"
8.4.1.3.1. She has more and more money
8.4.2. So sánh đồng tiến (Càng...Càng)
8.4.2.1. Với Adj/ Adv: "The + 'so sánh hơn' +S+V, the + 'so sánh hơn' +S+V"
8.4.2.1.1. The more I know him, the less i like him
8.4.2.2. Với Noun: "The so sánh hơn + N +S+V, the so sánh hơn +S+V
8.4.2.2.1. The more Eng vocabulary I have, the better you speak
8.5. Một số công thức khác
8.5.1. So sánh gấp nhiều lần
8.5.1.1. "S+V+ muntiple numbers +as adj/adv/ much/More N +as +..."
8.5.1.1.1. He is twice as tall as I
8.5.1.1.2. She has twice as much money as he
8.5.2. Dùng từ chỉ số lượng đứng trước so sánh hơn để nhấn mạnh
8.5.2.1. S+V+ much/a litter/ a bit + so sánh hơn + than ...
8.5.2.1.1. She works much more hard-working than I do.
8.6. LƯU Ý : Để tránh lặp từ trong câu so sánh. "that" thay cho N số ít và "those" thay cho N số nhiều.
8.6.1. The price is Japan's cars more expensive than those of China ones.
8.6.2. The umbrela I buy in Japan is cheaper than that in VietNam
9. Trật tự của tính từ
10. Câu hỏi đuôi
11. Mạo từ
12. Cấu tạo từ
13. Từ chỉ số lượng
14. Giới từ
15. Liên từ (tr 102-2)
15.1. Cách sử dụng ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ THOUGH (Mặc dù..... nhưng)
15.1.1. ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ THOUGH +CLAUSE, CLAUSE
15.1.1.1. Although the weather was awful, we decided to go camping
15.2. IN SPITE OF/ DESPITE OF (Mặc dù...nhưng)
15.2.1. IN SPITE OF/ DESPITE + (not) + Cụm N/Ving, CLAUSE
15.2.1.1. Despite the awful weather, we decided to go camping
15.3. CÁCH chuyển Although/Even though/Though =>> In spite of/ Despite
15.3.1. Nếu có cùng chủ ngữ 2 vế => Dùng Ving
15.3.1.1. In spite of getting up late, he still went to school
15.3.2. Nếu khác chủ ngữ 2 vế => Dùng Cụm N
15.3.2.1. Despite her bad glasses, she wanted to change ones.
15.3.3. Cấu trúc In Spite of/Despite +the fact that+ Clause, Clause
15.4. BECAUSE/ BECAUSE OF
15.4.1. Because/As/Since/For +Clause, Clause
15.4.1.1. Because the weather was raining, we didn't play football
15.4.2. Because of/ Owing to/ Due to/ As a result of +Cụm N/Ving, Clause
15.4.2.1. As a result of raining, we didn't play football
15.5. SO....THAT/ SUCH.... THAT/ TOO/ ENOUGH
15.5.1. S+V+ So+Adj/Adv+ That +Clause
15.5.2. S+V+ So+Adj + (a/an) N +That +Clause
15.5.3. S+V+ Such +(a/an) Adj +N +That+Clause
15.5.4. S+V+ So many/much+ N +That+Clause
15.5.5. S+V+ Such A Lot Of +N+ That+ Clause
15.5.6. S+V+ Too + Adj/Adv (For sb)+ To V
15.5.7. S+V+ Adj/Adv +Enough (for Sb) + To V
15.5.8. S+V+ Enough +N + To V
16. Câu bị động (tr 150-2)
16.1. Các câu bị động thông thường
16.1.1. Thì tương lai gần: S + be going to V + O => O + be going to + be+ P2+ by S
16.2. Các dạng câu bị động đặc biệt
16.2.1. Câu bị động với các từ chỉ quan điểm; ý kiến: (S1+V1+That+ S2+V2)
16.2.1.1. "It + V1(bị động) + S2 +V2"
16.2.1.1.1. It is belived that 13 is an lucky number
16.2.1.2. "S2 + V1 (bị động) + To + V2 (bare)" khi V1;V2 cùng thì
16.2.1.2.1. 13 is belived to be unlucky number
16.2.1.3. "S2 + V1(bị dộng) + To have +P2" khi V1;V2 khác thì
16.2.1.3.1. The man was thought to have stolen money
16.2.2. Bị động với các từ chỉ giác quan
16.2.2.1. Dạng 1: (+) S+V(any tense)+O+V(bare) => (-) S+be ( tense của V) + P2 + to V
16.2.2.1.1. he was seen to pass her house
16.2.2.2. Dạng 2: (+) S+V(any tense)+O+Ving =>(-) S + be (tense của V)+ P2 + Ving
16.2.2.2.1. He was seen passing her house
16.2.3. Bị động với LET/MAKE
16.2.3.1. Với MAKE: (+) S + MAKE +O+V =>(-) O+ BE MADE + To V by S
16.2.3.1.1. He was made to angry by me
16.2.3.2. Với LET: (+) S + LET + O + V => (-) S + BE ALLOWED/PERMITED + To V + By S
16.2.3.2.1. they were allowed to go out by the uncle
16.2.4. Với câu có Cấu trúc To V
16.2.4.1. Biến đổi như cấu trúc thường và to V => to be P2
16.2.4.1.1. he was agreed to be signed the contract
16.2.5. Với cấu trúc Ving
16.2.5.1. Biến đổi như cấu trúc thường và Ving => Being P2
16.2.5.1.1. He hates being washed the dishes
16.2.6. Thể nhờ bảo
16.2.6.1. (+) S1 + have/has/had (tùy thì) + Sb +V+ sth S1+get/got/getting (tùy thì) + sb + to V+sth => (-) S + have/get (tùy thì) + sth + P2
16.2.6.1.1. He has his car fixed by the mechanic
16.2.7. Câu mệnh lệnh
16.2.7.1. (+) " V/ Don't V + O " => (-) S + should/must (not) + Be +P2 (-) Let/Don't Let +O+ Be+ P2
16.2.7.1.1. Let the letter be written for me
16.3. Một số cấu trúc khác
16.3.1. (+) " It is one's duty to V " => (-) S + be Supposed + to V
16.3.1.1. The people was supposed to keep the environment clean
16.3.2. (+) " It + is/was + (im)possible + to V => (-) " S + Can/Could (not) + be + P2"
16.3.2.1. You can not be joked me
16.4. Bị động của NEED
16.4.1. (+) " S + Need to V " => (-) Sth + need + Ving / to be P2
16.4.1.1. (+) He need to fix his car => (-) his car needs to be fixed / fixing
17. Câu điều kiện (tr 175-2)
17.1. Câu điều kiện loại 1
17.1.1. " If+S+V (HTĐ), S+Will+V "
17.1.1.1. If it rains, I will stay at home
17.1.2. Dùng để chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, chỉ dẫn " If+S+V (HTĐ), V/Don't V..."
17.1.2.1. If you get stuck, Don't hesitate to call me
17.2. Câu điều kiện loại 2
17.2.1. " if+S+V (QKD), S+Would+V "
17.2.1.1. If I were you, I would not give money to her
17.2.2. " If+ it +weren't for N, S+Would+V " (Nếu không có... thì)
17.2.2.1. It it weren't for nature disater, the extinct animals like dinosaurs would alive
17.3. Câu điều kiện loại 3
17.3.1. " If+S+V (QKHT), S+Would have+P2 "
17.3.1.1. If he had been worked hard, he would have passed an exam.
17.3.2. " If+ it + hadn't been for N, S+Would have +P2 " ( Nếu không có....thì)
17.4. Câu điều kiện kết hợp
17.4.1. Kết hợp loại 2 và loại 3: "If+S+V (QKD), S+Would have+P2 "
17.4.2. Kết hợp loại 3 và loại 2: "If+S+V (QKHT), S+Would+V"
17.5. Cấu trúc đảo câu ĐK
17.5.1. Loại 1: "Should+S+V (HTD), S+Will+V"
17.5.2. Loại 2 nếu không có V: "Were+S+...., S+Would+V"
17.5.3. Loại 2 nếu có V: "Were+S+ TO V, S+Would+V)
17.5.4. Loại 3: "Had+S+P2, S+Would have+P2"
17.6. Một số cấu trúc <=> câu ĐK
17.6.1. Trong câu ĐK loại 1: If = When; In case; In condition..
17.6.1.1. When you get a stuck, Don't hasitate to call me
17.6.2. Don't V/V+O+ or + S+Will+V
17.6.2.1. Hurry up or you won't go by train
17.6.3. Unless = If not
17.7. Chú ý rằng mệnh đề trong câu đk luôn phải đặt ngược lại câu đề bài cho và phải lùi bậc câu đk
17.7.1. I don't use them because It is so expensive => If it weren't expensive, I would use them.
18. Câu tường thuật (tr 194-2)
18.1. Các Loại câu tường thuật
18.1.1. Dạng kể: "S+say/said+(that)+S+V"
18.1.2. Dạng câu hỏi
18.1.2.1. Câu hỏi Yes/No: "S+asked/Wanted to know/If/Wether +S+V (đã lùi)"
18.1.2.2. Câu hỏi có từ để hỏi: "S+asked/wanted to know + Wh_/How +S+V (đã lùi)"
18.1.3. Câu tường thuật với những động từ theo sau bằng động từ nguyên thể
18.1.3.1. Advise sb to V; Promise sb to V; warn sb not to V;......
18.1.3.2. Tell/Ask sb To V: Bảo/Yêu cầu ai làm gì
18.2. Thì của động từ
18.2.1. Các thì cơ bản đều lùi 1 thì sau khi chuyển thành câu gián tiếp
18.2.2. Đối với động từ khuyết thiếu
18.2.2.1. Can => Could
18.2.2.2. Must/Have to => Had to (chỉ sự bắt buộc)
18.2.2.3. Must be => Must be (chỉ dự đoán trong hiện tại)
18.2.2.4. Mustn't => Mustn't (chỉ sự cấm đoán)
18.2.2.5. May => Might
18.2.2.6. Need => Needed/Had to
18.2.2.7. Needn't => Needn't/ Didn't have to (Dùng ở hiện tại)
18.2.2.8. Needn't => Wouldn't have to (Dùng trong tương lai)
18.3. Các TH KHÔNG thay đổi thì động từ
18.3.1. 1. Khi động từ tường thuật ở thì Hiện tại or Tương lai
18.3.2. 2. Khi động từ tường thuật ở Quá khứ (Vì quá khứ không lùi được nữa)
18.3.2.1. Tường thuật 1 sự thật hiển nhiên
18.3.2.2. Khi trong câu có sự phối hợp thì của QKTD-QKD; QKD-QKHT; QKD+time
18.3.2.3. Câu ĐK loại 2 or 3
18.3.2.4. Khi trong câu có: Used to, Should, Would, Could, May, Might, Ought to; Had better, Would rather,
18.3.2.5. Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với "If" và "Only" Chỉ có từ Wish bị lùi thì
18.3.2.6. Cấu trúc: "It's high/about time...." Chỉ có động từ "is" bị lùi thì thành "was/were"
19. Đảo ngữ (tr 211-2)
19.1. Các cụm từ có NO: ( Cụm "No" +Trợ động từ +S+V )
19.1.1. At no time (Không bao giờ)
19.1.1.1. At no time did I suspect John of his ability
19.1.2. By no means (Hoàn toàn không)
19.1.2.1. By no mean is she poor. She only pretends to be
19.1.3. For no reason (Không vì lí do gì)
19.1.3.1. For no reason will we go
19.1.4. In no way (Không làm cách nào)
19.1.4.1. In no way could I do that
19.1.5. On no condition (Dù bất cứ điều kiện gì cũng không)
19.1.5.1. On no condition should you go to late for the exam
19.1.6. No longer (Lâu không....)
19.1.6.1. No longer do I work as a teacher
19.1.7. No where (Không nơi nào)
19.1.7.1. No where can I find the key
19.2. Đảo ngữ với trạng từ phủ định
19.2.1. Adv (-) +trợ động từ+ S+V
19.2.1.1. Scarcely did I know the truth
19.3. Đảo ngữ với ONLY
19.3.1. Only after +S+V+ Trợ động từ+S+V (Chỉ sau khi...)
19.3.1.1. Only after I had gone home did I realize she didn't go home.
19.3.2. Only after+ N/Ving+ trợ động từ +S+V
19.3.2.1. Only after going back home did I realize she didn't go home.
19.3.3. Only By+ Ving+ Trợ động từ+S+V (Chỉ bằng cách)
19.3.3.1. Only by practice day to day can I speak English clearly
19.3.4. Only if +S+V+ trợ động từ+ S+V (Chỉ nếu)
19.3.4.1. Only if you promise to keep secret will I tell you about it
19.3.5. Only when+ S+V+ trợ động từ+ S+V (Chỉ khi)
19.3.5.1. Only when I sleep can I don't worry about it
19.3.6. Only with+N + trợ động từ +S+V
19.3.6.1. Only with a hand can I lift you up
19.3.7. Only once+ trợ động từ +S+V (Chỉ một lần)
19.3.7.1. Only once have i met him
19.3.8. Only Later + trợ động từ + S+V (Chỉ sau này )
19.3.8.1. Only later did I realise who he was
19.4. Đảo ngữ với LITTLE
19.4.1. Little + Trợ động từ + S+ V (Ít điều gì, ai đó ra sao)
19.4.1.1. Little did he know how to start this computer
19.5. Đảo ngữ với HARDLY; NO SOONER
19.5.1. Hardly/Barely/Scarcely + Had +S +P2+ WHEN +S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới.... thì)
19.5.1.1. Hardly had I gone to sleep when the phone rang
19.5.2. No sooner + Had +S+ P2 +THAN+ S+V(quá khứ đơn) (Ngay khi/Vừa mới....thì)
19.5.2.1. No sooner had I left my house Than She went to my house to visit me.
19.6. Đảo ngữ với NOT ONLY....BUT ALSO
19.6.1. Not only + trợ động từ +S+V(bare) + But also +S+V(bare) (Không những....mà còn)
19.6.1.1. Not only does he be handsome but also he studies very well
19.7. Đảo ngữ SO/SUCH...THAT
19.7.1. So + Adj +V+ S+That+Clause (Quá... đến nỗi mà)
19.7.1.1. So Beautiful is she that many boys run after her
19.7.2. Such + be + N + That + Clause
19.7.2.1. Such was her anger that she broke the vase.
19.7.3. N + Be + Such That + Clause
19.7.3.1. Her anger was such that she broke the vase.
19.8. Đảo ngữ NOT UNTILL/ NOT TILL
19.8.1. NOT UNTLL/TIll + time/ time clause + Trợ động từ + S +V (Mãi đến khi....)
19.8.1.1. Not untill I was 8 did I know how to ride a bike
19.8.1.2. Till midnight did he come home.
19.9. Đảo ngữ với những liên từ Although/However...
19.9.1. Much as + S + V, S + V ( ....Bao nhiêu cũng ... được)
19.9.1.1. Much as the exam is difficult, he can do it (Bài ktra khó bao nhiêu thì cậu ấy cũng làm được)
19.9.2. No matter What +S+V, S +V ( Không cần biết cái gì thế nào..... ai đó vẫn làm)
19.9.2.1. No matter what the excecise is difficult, he can solve it
19.9.3. No matter How + adj/adv +S+V, S+V ( Không cân biết cái gì thế nào....ai đó vẫn làm)
19.9.3.1. No matter how difficult exam is, he can solve it
19.9.4. However + Adj/adv +S+V,...( Tuy cái gì ntn, nhưng ai đó vẫn làm được)
19.9.4.1. However experienced you are, Driving at that speeds is dangerous.
19.10. Đảo ngữ với SO/NEITHER
19.10.1. So/ Neither + trợ động từ + S +V ( ai đó cũng vậy )
19.10.1.1. My father can't play football well, so I do.
19.11. Đẻo ngữ với RATHER THAN
19.11.1. Rather than V(any tense) , S + V(any tense) ( Thay vì làm gì, ai đó làm cái gì khác )
19.11.1.1. Rather than do homework, he watch TV
20. Mệnh đề quan hệ (tr 227 -2)
20.1. Các đại từ quan hệ
20.1.1. WHO: (chỉ người) theo sau là S đóng vai trò Tân ngữ hoặc V đóng vai trò là Chủ ngữ
20.1.1.1. The man who I met tonight is My teacher
20.1.1.2. The man who are using the phone is My teacher
20.1.2. WHOM: (Chỉ người) theo sau là S đóng vai trò Tân ngữ
20.1.2.1. The man whom I met tonight is My teacher
20.1.3. WHICH: (chỉ vật) theo sau và S nếu đóng vài trò là Tân ngữ hoặc V nếu đóng vai trò Chủ ngữ
20.1.3.1. That bird which is lying on the tree is My bird
20.1.3.2. That bird which I see lying on the tree is My birth
20.1.4. WHOSE: (Chỉ sở hữu) Đi sau luôn là Danh từ
20.1.4.1. I am studying with Tom whose father is a famous doctor
20.1.5. THAT: thay thế cho WHO: WHOM: WHICH
20.1.5.1. Những TH bắc buộc dùng That
20.1.5.1.1. Dùng để thay cho cả người lẫn vật
20.1.5.1.2. Dùng sau các đại từ bất định ( Someone; Nobody...)
20.1.5.1.3. Dùng trong câu so sánh hơn nhất
20.1.5.1.4. Dùng trong các câu có từ chỉ thứ tự
20.1.5.2. Những TH không được dùng That
20.1.5.2.1. Sau dấu phẩy
20.1.5.2.2. That đứng sau giới từ
21. Cụm từ cố định
22. Mệnh đề Phân từ
22.1. Khi 2 mệnh đề ở dạng chủ động xảy ra liên tiếp, Cùng chủ ngữ => Thay S bằng Ving
22.1.1. Going home, he took a shower
22.2. Khi 2 mệnh đề ở dạng chủ động, Hành động trước là nguyên nhân của hành động sau, có cùng chủ ngữ => Having Ved/P2
22.2.1. Having fell the exam because of lazy, he must have studied hard.
22.3. Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ ở dạng bị động => Ved
22.3.1. Gave the book by his father, he must have read it carefully