LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG by Mind Map: LUẬT THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

1. Đối tượng chịu thuế

1.1. Xăng, dầu, mỡ nhờn

1.2. Than đá

1.3. Dung dịch hydro-chloro-fluoro-carbon

2. Hoàn thuế

2.1. Hàng NK đang chịu giám sát hải quan, bị tái xuất

2.2. Hàng NK để tham gia hội chợ, triển lãm

2.3. Hàng NK do người NK tái XK

2.4. Hàng tạm nhập, tái xuất

2.5. Xăng dầu bán cho phương tiện, vận tải trên đường vận tải quốc tế

2.6. Hàng NK để giao để giao, bán cho nước ngoài qua đại lí tại VN

3. Kê khai, tính thuế, nộp thuế

3.1. Thực hiện theo tháng và theo quy định của pháp luật về quản lý thuế (HH sx bán ra, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, tặng cho)

3.2. Thực hiện cùng thời điểm với khai thuế và nộp thuế nhập khẩu (HH NK)

3.3. Nộp một lần đối với hàng hóa sx hoặc NK

4. Thời điểm tính thuế

4.1. HH sx bán ra, trao đổi, tặng cho, thời điểm tính thuế là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng HH

4.2. HH sx đưa vào tiêu dùng nội bộ, thời điểm tính thuế là thời điểm đưa HH vào sử dụng

4.3. HH NK, thời điểm tính thuế là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

4.4. Xăng, dầu sx hoặc NK để bán, thời điểm tính thuế là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra

5. Phương pháp tính thuế

5.1. Số lượng đơn vị HH chịu thuế nhân với mức thuế tuyệt đối quy định trên một đơn vị HH

6. Căn cứ tính thuế

6.1. Số lượng HH tính thuế

6.2. Mức thuế tuyệt đối

7. Người nộp thuế BVMT

7.1. Tổ chức, cá nhân, HGĐ

7.1.1. SX, nhập khẩu HH chịu thuế BVMT

7.1.2. Đầu mối thu mua than khai thác nhỏ, lẻ không xuất trình được chứng từ đã nộp thuế BVMT

7.2. Người nhận ủy thác NK

7.2.1. HH chịu thuế BVMT

8. Đối tượng không chịu thuế

8.1. Nhóm HH ngoài HH thuộc diện chịu thuế BVMT

8.2. Nhóm HH không sử dụng tại VN