Tiềm năng: (Đề tài: nghiên cứu nhu cầu chọn quán cà phê của thế hệ Z ở khu vực thành phố Hồ Chí M...

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Tiềm năng: (Đề tài: nghiên cứu nhu cầu chọn quán cà phê của thế hệ Z ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh) by Mind Map: Tiềm năng: (Đề tài: nghiên cứu nhu cầu chọn quán cà phê của thế hệ Z ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh)

1. 1. Nhu cầu khách hàng: Xây dựng chiến lược kinh doanh, xác định xu hướng thay đổi trong nhu cầu của khách hàng đã thích nghi và phát triển, định hướng hình ảnh thương hiệu để phù hợp với đối tượng được hướng tới

1.1. 1.1 Chất lượng sản phẩm: thỏa mãn được khách hàng về vị giác, mượn sự thỏa mãn đó để xin lượt review giúp quảng bá hình ảnh tới người thân quen của khách hàng.

1.1.1. 1.1.1 Mùi vị: giúp khách hàng có ấn tượng tốt về món ăn nước uống tại quán.

1.1.2. 1.1.2 Mức độ an toàn thực phẩm: tạo niềm tin cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm

1.1.3. 1.1.3 Thẩm mĩ: giúp khách hàng có ấn tượng tốt về cách trang trí món ăn nước uống

1.1.3.1. Trang trí cốc ly: ghi dấu ấn thương hiệu

1.1.3.2. Trang trí đồ ăn, thức uống: đáp ứng vấn đề thẩm mĩ , kích thích khẩu vị

1.2. 1.2 Không gian: thỏa mãn được khách hàng về thị giác, mượn sự thỏa mãn đó để xin lượt review giúp quảng bá hình ảnh tới người thân quen của khách hàng.

1.2.1. 1.2.1 Quy mô: đáp ứng được tối đa số lượng khách hàng

1.2.1.1. Rộng rãi

1.2.1.2. Kín đáo

1.2.2. 1.2.2 Ánh sáng: đáp ứng được cách nhìn của khách hàng đối với điểm nhấn của quán để chụp ảnh và đăng trên các trang mạng xã hội

1.2.2.1. 1.2.2.1 Tự nhiên

1.2.2.2. 1.2.2.2 Đèn nhân tạo

1.2.2.2.1. LED

1.2.2.2.2. Huỳnh quang

1.2.3. 1.2.3 Âm nhạc: giúp khách hàng có tâm trạng dễ chịu và sẽ lôi kéo khách hàng đến lần sau để thư giản

1.2.3.1. Âm lượng

1.2.3.2. Thể loại

1.3. 1.3 Giá cả: thỏa mãn được khách hàng về tâm lý chi tiền, mượn sự thỏa mãn đó để xin lượt review giúp quảng bá hình ảnh tới người thân quen của khách hàng.

1.3.1. 1.3.1 Tầm giá: phù hợp với đối tượng khách hàng

1.3.1.1. 1.3.1.1 Thấp

1.3.1.1.1. 15 - 30k VND

1.3.1.2. 1.3.1.2 Trung

1.3.1.2.1. 25 - 50k VND

1.3.1.3. 1.3.1.3 Cao

1.3.1.3.1. Từ 50k VND trở lên

1.3.2. 1.3.2 Dựa vào sản phẩm: mang lại đến cái nhìn của khách hàng thương hiệu của quán

1.3.2.1. 1.3.2.1 Thức uống

1.3.2.2. 1.3.2.2 Đồ ăn

1.3.2.3. 1.3.2.3 Các sản phẩm đi kèm

1.3.2.3.1. Ly

1.3.2.3.2. Túi

1.3.2.3.3. Khác...

1.4. 1.4 Độ đa dạng sản phẩm: thỏa mãn được khách hàng về tâm lý được lựa chọn, mượn sự thỏa mãn đó để xin lượt review giúp quảng bá hình ảnh tới người thân quen của khách hàng.

1.4.1. 1.4.1 Đồ uống: mát lạnh, thanh ngọt đem lại cảm giác thư thái đến người thưởng thức là một cầu kéo khách hàng

1.4.1.1. Cà phê

1.4.1.2. Soda

1.4.1.3. Trà

1.4.1.4. Nước ép

1.4.1.5. Khác...

1.4.2. 1.4.2 Đồ ăn: vừa miệng, tạo vị nhẹ êm khi thưởng thức cùng đồ uống

1.4.2.1. Ngọt

1.4.2.2. Mặn

1.4.3. 1.4.3 Món độc quyền: thành công thì sẽ giữ chân được một lượng khách hàng "quen thuộc"

1.5. 1.5 Phương thức phục vụ: thỏa mãn được khách hàng về tâm lý được xem trọng và cái tôi, mượn sự thỏa mãn đó để xin lượt review giúp quảng bá hình ảnh tới người thân quen của khách hàng.

1.5.1. 1.5.1 Hình thức phục vụ: thuận tiện cho khách hàng

1.5.1.1. Tự phục vụ: giảm chi phí nhân sự

1.5.1.2. Phục vụ tận nơi: trải nghiệm khách hàng maximum

1.5.2. 1.5.2 Thái độ phục vụ: tạo cho khách hàng cảm giác được tôn trọng và mang đến thái độ tích cực giúp khách hàng quên đi mệt mỏi và thưởng thức món ăn thức uống dẫn đến tâm lý muốn quay lại quán lần sau

1.5.2.1. Niềm nở

1.5.2.2. Năng động

1.5.2.3. Lịch sự

2. 3. Hành vi tiêu dùng: xác định sự thay đổi trong hành vi và sự quan tâm của khách hàng trong từng thời kỳ (ở đây cụ thể là thế hệ Z)

2.1. 3.1 Hình thức sử dụng:

2.1.1. Take-away

2.1.2. Tại chỗ

2.2. 3.2 Mục đích:

2.2.1. 3.2.1 Thời gian:

2.2.1.1. Ngắn

2.2.1.2. Thoải mái

2.2.2. 3.2.2 Học và làm việc:

2.2.2.1. Yên tĩnh

2.2.2.2. Dễ tập trung

2.2.3. 3.2.3 Giải trí, thư giãn

2.2.3.1. Trò chuyện

2.2.3.2. Chụp ảnh

2.2.3.3. Board game

2.3. 3.3 Tập quán, thói quen uống cà phê

2.3.1. Tần suất uống

2.3.2. Số lượng mua

2.3.3. Độ sẵn sàng

2.3.3.1. Dùng món quen

2.3.3.2. Thử món mới

2.4. 3.4 Cách thức thanh toán

2.4.1. Tiền mặt

2.4.2. Thẻ ngân hàng

2.4.3. Ví điện tử

3. 2. Xu hướng: đáp ứng nhu cầu bắt kịp xu hướng của giới trẻ, thích nghi với sự đổi mới, giữ chân khách hàng

3.1. 2.1 Concept: phù hợp với xu hướng hiện tại

3.1.1. Hiện đại

3.1.2. Cổ điển

3.1.3. Tối giản

3.2. 2.2 Mạng xã hội: dễ dàng quảng bá hình ảnh và dễ dàng tiếp cận đến nhiều khách hàng hơn

3.2.1. Instagram

3.2.2. Facebook

3.2.3. TIktok

3.2.4. Twitter

3.2.5. Youtube

3.2.6. Websites

3.3. 2.3 Quảng cáo: tiếp cận đến những khách hàng từ nhiều nguồn hơn và sẽ linh động hơn trong việc thiết kế ý tưởng quảng bá.

3.3.1. 2.3.1 Quảng cáo qua video trên các phương tiện truyền thông

3.3.1.1. Video chủ quan

3.3.1.2. Video khách quan

3.3.2. 2.3.2 Quảng cáo qua bài viết trên các trang mạng xã hội

3.3.2.1. Bài viết chủ quan

3.3.2.2. Bài viết khách quan