Quy trình Xử lý đơn hàng B2B Delivery

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Quy trình Xử lý đơn hàng B2B Delivery by Mind Map: Quy trình Xử lý đơn hàng B2B Delivery

1. Nhận đơn

1.1. Thông tin Shop

1.1.1. Shop cũ

1.1.1.1. Nhận đơn

1.1.2. Shop mới

1.1.2.1. tạo mới trên phần mềm

1.2. Thông tin đơn hàng

1.2.1. Thông tin chung

1.2.1.1. Phân tích đơn hàng

1.2.2. Báo giá ship

1.2.2.1. KM?

1.3. Chốt phương thức giao hàng

1.4. Tiền Ship

1.4.1. Freeship

1.4.2. Tính phí 5k/đơn

1.4.2.1. Thu trực tiếp?

1.4.2.2. + Tiền hàng

1.4.2.2.1. Trừ tổng đơn ship/tiền mặt thu được

1.5. DATA

1.5.1. Mã đơn tổng

2. Báo cáo

2.1. Báo cáo

2.1.1. Tình trạng đơn hàng

2.1.2. Thanh toán

3. Giao hàng

3.1. Đi theo Airtable

3.2. Xử lý sự cố

3.2.1. Thông tin đơn sai

3.2.1.1. Xác định sai ở đâu

3.2.1.1.1. Báo CO kiểm tra lại thông tin Shop đưa

4. Chia đơn

4.1. Chia đơn Airtable

4.1.1. Chia người đi lấy hàng về điểm tập kết

4.1.2. Chia người đi theo trục gần nhau

4.2. Chia đơn trực tiếp

4.2.1. Chia

4.2.1.1. Xe đi giao

4.2.1.2. Xe tiếp đồ

4.2.1.3. Chia đơn theo thứ tự giao - Từng trục

5. Các tiêu chí Dịch vụ

5.1. Độ Sẵn sàng

5.1.1. 6h-20h

5.2. Tốc độ

5.2.1. Thời gian xử lý 1 đơn hàng trung bình

5.2.1.1. 5p/đơn hàng

5.3. Hiệu quả

5.3.1. năng suất cao

5.3.1.1. 12 đơn/1 người/giờ

5.4. Độ tin cậy

5.4.1. Tỷ lệ đơn lỗi

5.4.1.1. Tỷ lệ đơn giao không thành công

5.4.1.1.1. 10%

5.4.1.2. Sai do NV

5.4.1.2.1. 5%

5.4.1.3. Sai do Shop

5.4.1.3.1. 5%

5.5. Giá

5.5.1. 5k/đơn

5.5.2. ...

5.6. Thấu hiểu Khách hàng

5.6.1. Chủ Shop

5.6.1.1. Cung cấp Full-flow dịch vụ, giải quyết mọi nhu cầu của chủ shop

5.6.1.1.1. Fulfillment

5.6.1.1.2. Payment?

5.6.1.2. Vấn đề của chủ shop

5.6.1.2.1. Không hệ thống/số hóa được thông tin đơn hàng

5.6.1.2.2. Quá bận rộn không có thời gian chia đơn

5.6.2. Khách mua

5.6.2.1. Muốn nhận hàng nguyên vẹn/không móp méo/hỏng hóc/giảm chất lượng

5.6.2.2. Muốn nhân viên giao hàng thân thiện, chuyên nghiệp

5.6.2.3. Muốn quá trình thanh toán tiện lợi

5.6.2.3.1. Trả lại tiền thừa

5.6.3. Mức độ hài lòng

5.6.3.1. Rất hài lòng

5.6.3.1.1. 30%

5.6.3.2. Hài lòng

5.6.3.2.1. 66%

5.6.3.3. Không hài lòng

5.6.3.3.1. 3%

5.6.3.4. Rất khó chịu

5.6.3.4.1. 1%

5.7. Hình ảnh thương hiệu

5.7.1. Đối với Cư dân

5.7.1.1. Nhân viên thân thiện

5.7.1.2. Nhân viên luôn ưu tiên cư dân

5.7.1.2.1. Trong thang máy

5.7.1.3. Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ

5.7.1.3.1. Giữ thang máy

5.7.2. Đối với Shop

5.7.2.1. Nhân viên chuyên nghiệp

5.7.2.2. Nhân viên nhiệt tình hỗ trợ shop

5.7.2.3. Nhân viên quan tâm đến chủ shop

5.7.2.3.1. Đời sống cá nhân

5.7.3. Đối với KH

5.7.3.1. Nhân viên thân thiện/chuyên nghiệp

5.7.3.2. Nhận được nhiều sự quan tâm hơn

5.7.3.2.1. Tặng quà/voucher vào SN?

5.7.4. Điểm khác biệt

5.7.4.1. So với shop tự ship

5.7.4.1.1. Quy trình giao chuyên nghiệp hơn

5.7.4.1.2. (tương tự bên dưới)

5.7.4.2. So với shop thuê giúp việc/người nhà

5.7.4.2.1. Tăng mức độ tin cậy/ưa thích của KH đối với shop

5.7.4.2.2. Nhiệt tình hơn

5.7.4.2.3. Năng suất hơn/hiệu quả hơn

5.7.4.2.4. Giao được nhiều loại đơn hàng hơn

5.7.4.2.5. Thời gian nhận đơn linh động hơn

5.7.4.2.6. Chốt thông tin chuẩn xác hơn

5.7.4.2.7. Tình trạng đơn được cập nhật realtime

5.7.4.3. So với các dịch vụ ship hàng grab/now/vinmart

5.7.4.3.1. Độ tin cậy cao hơn

5.7.4.3.2. Có thể giao trong nội khu

5.7.5. Điểm mạnh

5.7.5.1. Hệ thống

5.7.5.1.1. Tự động hóa

5.7.5.1.2. Nhiều tính năng tiện ích

5.7.5.2. Nhân sự

5.7.5.2.1. Tác phong chuyên nghiệp/thân thiện

5.7.5.2.2. Chủ động/nhiệt tình/luôn sẵn sàng giúp đỡ, ưu tiên User

5.7.5.3. Dữ liệu

5.7.5.3.1. Tổng hợp dữ liệu hàng tháng

5.7.5.4. Thương hiệu

5.7.5.4.1. Uy tín

5.7.5.4.2. Đẳng cấp

6. Xử lý đơn

6.1. Nhận hàng

6.1.1. Kiểm theo đơn

6.2. Phân tích đơn

6.2.1. Đóng gói?

6.2.1.1. Sắp xếp

6.3. Chia lộ trình giao

6.3.1. Chia theo trục

6.3.2. 1 CA 1-2 trục

6.3.3. Thời gian lấy hàng

6.3.3.1. Nhập hàng cùng 1 giờ

6.4. Giao hàng

6.4.1. Cập nhật tình trạng đơn

6.4.2. Xử lý sự cố

6.4.2.1. Sai

6.5. Tổng kết đơn

7. Trạng Thái Đơn

7.1. Shop chuẩn bị

7.2. Nhận Thông tin, Tư vấn

7.2.1. Mong muốn của Shop

7.2.1.1. Lắng nghe -> thấu hiểu

7.2.1.2. đặt câu hỏi để cả 2 cùng hiểu sâu hơn

7.2.2. Các Rủi ro có thể của đơn hàng

7.2.3. Tư Vấn Giải pháp tối ưu

7.3. Chốt đơn hàng tổng

7.3.1. Thông tin chi tiết từng đơn

7.3.1.1. Tính toán để

7.3.1.1.1. Kiểm hàng lúc Nhận

7.4. Thực hiện đơn hàng

7.4.1. Nhận hàng

7.4.1.1. Kiểm tra

7.4.2. Kế hoạch giao

7.4.2.1. Sắp xếp danh sách đơn hàng theo thứ tự giao

8. Các Rủi ro/Sự cố có thể xẩy ra

8.1. Đến từ SHOP

8.1.1. Hàng hóa

8.1.1.1. Hàng rất cồng kềnh/quá nặng

8.1.1.2. Hàng rất nhanh hỏng/dễ bị hỏng

8.1.1.2.1. Do nhiệt độ

8.1.1.2.2. Do vận chuyển

8.1.1.3. Hàng hóa giá trị cao

8.1.1.4. Hàng dễ vỡ

8.1.2. Lấy hàng ở 1 điểm cũ giao sang 1 điểm mới

8.1.3. Shop giao nguyên kiện chưa chia đơn

8.1.4. Shop cần lấy hàng và giao ngay lập tức

8.1.5. Hàng dễ gây cháy nổ

8.2. Đến từ KH

8.2.1. Người nhận hàng là trẻ nhỏ

8.2.1.1. Không đưa lại hàng cho bố mẹ

8.2.1.2. Hàng hóa không phù hợp với trẻ nhỏ

8.2.1.3. Hàng hóa cần được bảo quản

8.2.2. Xác nhận thời gian giao nhưng khi giao lại k ở nhà

8.2.3. Nhận hàng rồi nhưng báo là chưa nhận

8.2.4. Báo với shipper là ck nhưng báo với shop là trả tiền rồi

8.2.5. KH trả tiền mặt = tiền giả

8.3. Đến từ cư dân

8.3.1. kêu ca vì sợ nhiều nhân viên giao hàng đi lại nhiều gây ồn ào/không an ninh

8.4. Đến từ BQL, Bảo vệ

8.4.1. Tưởng người lạ

8.5. Đến từ nhân viên

8.5.1. Nhầm lẫn

8.5.1.1. sai địa chỉ

8.5.1.2. Trạng thái đơn/thanh toán

8.5.1.2.1. nhầm

8.5.1.2.2. không cập nhật

8.5.2. Giao hàng

8.5.2.1. Quá chậm

8.5.3. Gian lận

8.6. Đến từ Cơ sở vật chất tòa nhà

8.6.1. Thang máy

8.6.1.1. hỏng

8.6.1.2. chậm

8.6.1.3. nóng

9. Lên đơn

9.1. Xin đủ thông tin từ shop

9.1.1. 1. Thông tin shop

9.1.1.1. Shop cũ

9.1.1.1.1. Thời gian lấy hàng + Thời gian giao hàng mong muốn

9.1.1.2. Shop mới

9.1.1.2.1. a, Tên chủ shop*/Link FB

9.1.1.2.2. b, Sđt

9.1.1.2.3. c, Địa chỉ lấy hàng

9.1.1.2.4. d, STK ngân hàng

9.1.1.2.5. e, Thời gian lấy hàng mong muốn

9.1.2. 2. Danh sách đơn

9.1.2.1. a, Tổng số đơn

9.1.2.2. b, Loại sản phẩm

9.1.2.2.1. Hàng có

9.1.2.3. c, Thông tin chi tiết từng đơn

9.1.2.3.1. Giấy viết tay

9.1.2.3.2. File excel

9.1.2.4. d, Cách thức giao

9.1.2.4.1. Thời gian?

9.1.2.4.2. Nếu không gặp khách?

9.1.3. 3. Thanh toán

9.1.3.1. Tiền thu hộ

9.1.3.1.1. Nhận tiền mặt từ KH

9.1.3.1.2. Chuyển khoản sau khi chốt

9.1.3.2. Tiền chuyển khoản

9.1.3.2.1. KH chuyển khoản cho Shop

9.1.3.3. Tiền ship

9.1.3.3.1. Phí

9.1.3.3.2. KH tự trả

9.1.3.3.3. Shop trả

9.1.4. Form tin nhắn để lấy đủ thông tin

9.2. 4. Nhập vào phần mềm

9.2.1. Dữ liệu đầu vào

9.2.1.1. Giấy viết tay

9.2.1.2. File excel

9.2.2. Form dữ liệu - Airtable

10. Nhận hàng

10.1. Trước khi đến lấy

10.1.1. Gọi điện hẹn trước khi đến lấy -15'

10.1.2. Danh sách

10.1.2.1. Tổng lượng hàng

10.1.3. Chuẩn bị

10.1.3.1. Xe đẩy

10.1.3.2. Túi nilon

10.2. Kiểm hàng

10.2.1. Số lượng

10.2.2. Chất lượng

10.2.3. Lưu bằng chứng

10.2.3.1. Airtable

10.2.4. Nhận thông tin theo thực tế nhận

10.3. Tập trung về B1 CT3

10.3.1. Tập trung về sảnh trong của CT3