Get Started. It's Free
or sign up with your email address
An yên by Mind Map: An yên

1. Where

1.1. Sức sống

1.2. Giảm đau, an thần

1.3. Giấc ngủ

1.4. Kháng dị ứng

1.5. Năng lượng mỗi ngày

1.6. Kháng côn trùng

2. How

2.1. Trung thu

2.1.1. Không gian

2.1.1.1. Thời gian

2.1.1.1.1. Buổi tối đêm trăng

2.1.1.2. Địa điểm

2.1.1.2.1. Phố, xóm, làng

2.1.1.2.2. Mỗi gia đình

2.1.2. Nhân vật

2.1.2.1. Con lân, chú cuội, chị hằng, ông địa

2.1.2.2. Bố, mẹ, anh chị em

2.1.2.3. Ông trăng, cây đa, ông sao

2.1.3. Đồ ăn

2.1.3.1. Bánh trung thu

2.1.3.2. Mâm cỗ

2.1.3.2.1. Bánh trái

2.1.3.2.2. Trà đạo

2.1.3.2.3. Cơm

2.1.4. Đồ vật

2.1.4.1. Kèn trống

2.1.4.2. Lồng đèn, đuốc

2.2. Tết

2.3. Kỷ niệm

3. When

3.1. Cô đơn

3.1.1. Trống trãi, yếu đuối, nội tâm

3.2. Thương

3.2.1. Gia đình luôn sẵn sàng đón chờ

3.2.2. Hình ảnh chú cún luôn chờ đợi

3.2.3. Những hành động thiện nguyện

3.3. Vui vẻ

3.4. Hạnh phúc

3.5. Gần

3.5.1. Nỗi nhớ gia đình, anh chị em, bữa cơm, tiếng nói nụ cười

3.5.2. Nhớ người yêu, nụ hôn, cái ôm, xoa đầu, lời yêu

3.5.3. Những kỷ niệm đã vun đắp

3.5.4. Bạn bè cùng với nhau thời học

4. Thư giãn

4.1. Không gian sống

4.2. Công việc và học tập

4.3. Sự tập trung

4.4. Hồi phục năng lượng

5. Why

5.1. Dịu nhẹ

5.2. Thoang thoảng

5.3. Mạnh mẻ

5.4. Tinh tế

6. Who

6.1. Bố

6.1.1. Trầm tính

6.1.2. Thầm lặng

6.1.3. Hành động

6.2. Mẹ

6.2.1. Bảo bọc

6.2.2. Vô bờ bến

6.3. Anh chị em

6.3.1. Đùm bọc

6.3.2. Chia sẻ

6.3.3. Nhường nhịn

6.4. Cảm xúc chung

6.4.1. Bình yên

6.4.2. Đi đâu cũng sẽ quay về

6.4.3. Cùng nhau

6.4.4. Ấm áp

6.4.5. Sum vầy

6.4.6. Yêu thương vô điều kiện

6.4.7. Luôn nhớ về nhau

7. For what

7.1. Ngôi nhà

7.1.1. Nhà tắm

7.1.2. Phòng ngủ

7.1.2.1. Góc làm việc

7.1.2.2. Bên giường

7.1.2.3. Bàn đọc sách

7.1.3. Phòng khách

7.1.3.1. Cửa sổ

7.2. Hàng quán

7.2.1. Nhà hàng

7.2.2. Khách sạn