Phản ứng oxi hoá - khử

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Phản ứng oxi hoá - khử by Mind Map: Phản ứng oxi hoá - khử

1. Số oxi hoá

1.1. số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng 0

1.2. Số oxi hoá O=-2, H=+1, Kloai = + hoá trị

1.3. Tổng số oxi hoá cúa hợp chất = 0

1.4. Tổng số oxi hoá ion = điện tích ion

2. định nghĩa

2.1. là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố

3. Lưu ý cho phản ứng chất hữu cơ

3.1. theo 4 bước ở phương pháp electron

3.2. bước tính oxi hoá

3.2.1. tính số oxi hoá trung bình của C

3.2.2. tính số oxi hoá của C có thay đổi số oxi hoá

4. Các phương pháp

4.1. phương pháp thăng bằng e

4.1.1. xác định số oxi hoá--> chất khử, chất oxi hoá

4.1.2. Viết quá trình khử, qt oxi hoá, tìm hệ số sao cho tổng e cho = tông e nhận

4.1.3. đặt hệ số lên phương trình cho chất khử, chất oxi hoá

4.1.4. Cân bằng các chất còn lại theo thứ tự: Kim loại --> Gốc axit --> phân tử axit hoặc kiềm --> nước

4.2. phương pháp ion - electron (chỉ áp dụng cho phản ứng xảy ra trong dung dịch, có môi trường axit, kiềm, nước)

4.2.1. Theo 4 bước ở phương pháp electron

4.2.2. bước 2: viết dạng ion -electron

4.2.2.1. NT1:nếu có axit: vế nào thừa oxi thêm H+ tạo nước

4.2.2.2. NT2: nếu có bazo: vế nào thừa oxi thêm nước tạo OH-

4.2.2.3. nếu có nước: sản phẩm tạo axit theo nguyên tắc 1 Sản phẩm tạo bazo theo nguyên tắc 2

5. nguyên tắc chung

5.1. tổng số e cho = tổng số e nhận