Chương II : Phép biện chứng duy vật

Chương II : thiếu phần Các cặp phạm trù cơ bản đến hết chương II

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Chương II : Phép biện chứng duy vật by Mind Map: Chương II : Phép biện chứng duy vật

1. III. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật

2. IV. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật

3. V. Lý luận nhận thức duy vật biện chứng

4. I. Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật

4.1. 1. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ CÁC HÌNH THỨC CƠ BẢN

4.1.1. A. KHÁI NIỆM

4.1.1.1. Khái niệm biện chứng dùng để chỉ những mối liên hệ tương tác

4.1.1.2. Biện chứng bao gồm khách quan và chủ quan

4.1.1.2.1. Khách quan : Là biện chứng của thế giới duy vật

4.1.1.2.2. Chủ quan : phản ánh biện chứng khách quan vào sự việc

4.1.1.3. Phép biện chứng là học thuyết nghiên cứu khái quát biện chứng nhằm xây dựng hệ thống các phương pháp luận

4.2. B. HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG

4.2.1. Gồm 3 hình thức

4.2.1.1. Phép biện chứng chất phác thời cổ đại

4.2.1.1.1. hình thức đầu của phép biện chứng

4.2.1.2. Phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức

4.2.1.2.1. khởi đầu từ Can-tơ và hoàn thành bởi Hêghen

4.2.1.3. Phép biện chứng duy vật chủ nghĩa Mác Lê Nin

4.3. 2. Phép biện chứng duy vật

4.3.1. Khái niệm

4.3.1.1. là môn khoa học phổ biến của sự vận động phát triển khoa học tự nhiên

4.3.2. Đặc trưng cơ bản

4.3.2.1. 2 đặc trưng cơ bản

4.3.2.1.1. Phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác Lê Nin

4.3.2.1.2. Phép biện chứng duy vật của chủ nghịa Mác Lê Nin

5. II. Các nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật

5.1. 1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến

5.1.1. a. Khái niệm

5.1.1.1. Mối liên hệ :Dùng để chỉ sự quy định ,sự tác động chuyển hóa lẫn nhau

5.1.1.2. Mối liên hệ phổ biến : Chỉ sự phổ biến của các sự vật hiện tượng.

5.1.2. b. Tính chất

5.1.2.1. Khách quan

5.1.2.1.1. Có tính khách quan

5.1.2.2. Phổ biến

5.1.2.2.1. Không có bất cứ sự vật hiện tượng nào tồn tại tuyệt đối biệt lập với sự vật hiện tượng nào cả

5.1.2.3. Đa dạng

5.1.2.3.1. Cac sự vật hiện tượng giữ mối liên hệ cụ thể giữ vị trí vai trò tồn tại khác nhau

5.1.3. c. Phương pháp luận

5.1.3.1. Quan điểm toàn diện

5.1.3.1.1. đòi hỏi trong nhận thức và xử lý các tình huống xem xét tình huống các sự vật hiện tượng

5.1.3.2. Quan điểm lịch sử

5.1.3.2.1. Xử lý hoạt động thực tiễn phải có những đặc thù cụ thể

5.2. 2. Nguyên lý về sự phát triển

5.2.1. a. Khái niệm

5.2.1.1. Dùng để chỉ vận động của sự vật hiện tượng

5.2.2. b. Tính chất

5.2.2.1. Tính khách quan

5.2.2.1.1. Giải quyết mâu thuẫn , biểu hiện trong nguồn gốc của sự vận đông phát triển

5.2.2.2. Tính phổ biến

5.2.2.2.1. Thể hiện qua các quá trình phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên xã hội

5.2.2.3. Tính đa dạng phong phú

5.2.2.3.1. Khuynh hướng chung của mọi sự vật hiện tượng , tồn tại ở không gian và thời gian

5.2.3. Phương pháp luận

5.2.3.1. Cơ sở lý luận khoa học trong việc định hướng thế giới