Back to school (First day of school)
by Arrow Group
1. Bộ clipart
1.1. Dáng khoanh tay(vẽ đeo kính )
1.1.1. .
1.2. Dáng dabbing
1.2.1. .
1.3. Kid strong
1.3.1. .
1.4. Chibi
1.4.1. Hạnh vẽ lại dáng này kiểu chibi cho trẻ em
1.5. Babyboss
1.5.1. .
1.6. Rugrats
1.6.1. .
1.7. Stick
1.7.1. .
1.7.2. .
1.8. The wild thornberrys
1.8.1. .
1.9. Harry potter
1.9.1. .
1.10. Mario
1.10.1. .
1.10.2. .
1.10.3. .
1.11. Lego (vẽ thêm cho học sinh)
1.11.1. .
2. Hình ảnh
2.1. T-rex/Dinosaur
2.1.1. .
2.1.2. .
2.2. crayon
2.2.1. .
2.3. Shark
2.3.1. .
2.4. Unicorn
2.4.1. .
2.5. Handprint
2.5.1. .
2.6. Owl
2.6.1. .
2.7. Rainbow
2.7.1. .
2.8. Little monters
2.8.1. .
2.9. Ninja
2.9.1. .
2.10. Elephant
2.10.1. .
2.11. Blast
2.11.1. .
3. phim tuyện, hãng có thể dùng
3.1. Dr seuss
3.2. Harry potter
3.3. Rugrats
3.4. The wild thornberrys
3.5. If you give a mouse a cookie
3.6. Don't the pigeon drive school bus
3.7. the very hungry Caterpillar
3.8. Pete the cat
3.9. The good eggs/ the bad seed/the cool bean/the great eggscape
3.10. the wild things
3.11. Charlotte's Web
3.12. The mean girls
3.13. F.r.i.e.n.d.s
3.14. The Lorax
3.15. Chicka Chicka Boom Boom
3.16. Elephant and piggie
3.17. Miss Nelson Is Missing!
3.18. Play'doh
3.19. Crayola
3.20. Target
3.21. Flair pen
3.22. Game: Among us/ Mario
3.23. Care bears
4. Đối tượng
4.1. Kids
4.1.1. Khối lớp: Kinder, 1st grade,2nd grade, 3rd grade,4th grade, 5th grade, 6th grade, 7th grade,8th grade, 9th grade,10th grade, middle school , high school ( hay dùng class of ... )
4.1.2. Biểu tượng: Hình trẻ em , các đồ dùng học tập biểu tượng, con vật
4.1.3. Người mua: Bố mẹ mua cho Kids (thường là mẹ và bà mua )
4.1.4. Đối tượng độ tuổi: Trẻ em mẫu giáo /trẻ em trung học lớn hơn