Một số bệnh cầu thận thường gặp

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Một số bệnh cầu thận thường gặp by Mind Map: Một số bệnh cầu thận thường gặp

1. VCT tăng sinh lan tỏa

1.1. VCT tăng sinh gian mạch

1.1.1. LS

1.1.1.1. HC cầu thận cấp, đái máu vi thể, THA

1.1.1.2. Bổ thể BT, Protein chọn lọc

1.1.1.3. Tiên lương tốt (lành tính)

1.1.2. Mô BH

1.1.2.1. HVQH

1.1.2.1.1. Tăng sinh TB gian mạch, mầm gian mạch

1.1.2.1.2. Sưng phồng TB biểu mô có chân (podocyles)

1.1.2.2. HVHQ

1.1.2.2.1. Lắng đọngIgM, IgA, C3, C4, fibrin

1.1.2.3. HVĐT

1.1.2.3.1. Lắng đọng ở gian mạch

1.1.2.3.2. Tăng sinh tế bào và chất mầm gian mạch

1.2. VCT tăng sinh nội mạch lan tỏa (điển hình VCT cấp sau nhiên liên cầu)

1.2.1. LS

1.2.1.1. Sau nhiễm LC 1-3 tuần, đái máu đại thể, phù, THA, suy thận +/-

1.2.1.2. Protein tăng TB, kháng thể kháng LC tăng

1.2.1.3. Tiên lương tốt

1.2.2. Mô BH

1.2.2.1. HVQH

1.2.2.1.1. Tổn thương lan tỏa các cầu thận

1.2.2.1.2. Sưng phồng, tăng sinh tế bào nội mạch

1.2.2.2. HVHQ

1.2.2.2.1. Lắng đọng IgG, C3, properdin, (+/-) IgM, C4. Không lắng đọng IgA

1.2.2.3. HVĐT

1.2.2.3.1. Lắng đọng hình gò mặt ngoài màng đáy

1.3. VCT màng tăng sinh

1.3.1. LS

1.3.1.1. Đái máu đại thể, vi thể, HCTH, THA, suy thận

1.3.1.2. Giảm bổ thể, Protein niệu

1.3.1.3. Xấu (8-10 năm -> ST mạn)

1.3.2. Mô BH

1.3.2.1. HVQH

1.3.2.1.1. Tăng sinh TB, chất mầm gian mạch, TB nội mạc

1.3.2.1.2. Dày màng đáy cấu thận, đường viện kép màng đáy (PSA)

1.3.2.1.3. Liềm TB ít, xơ hóa cấu thận, teo ống thận, ko tổn thương mạch máu

1.3.2.2. HVHQ

1.3.2.2.1. Lắng đọng rõ C3,C4, properdin, IgG, IgM, IGA

1.3.2.3. HVĐT

1.3.2.3.1. Lắng đọng ở gian mạch

1.3.2.3.2. Tăng sinh TB, chất mầm gian mạch vừa, nặng

1.3.2.3.3. Mất chân lồi biều mô màng đáy, đường viền kép màng đáy, màng đáy đứt đoạn

1.4. Viêm cầu thận tăng sinh ngoại mạch hình liền ( VCT tiến triển nhanh)

1.4.1. LS

1.4.1.1. Thiểu niệu rõ, phù, thiếu máu, đái máu vi thể, THA, suy thận, HC Goodpasture

1.4.1.2. Protein niệu ít

1.4.1.3. Tiên lượng xấu

1.4.2. Mô BH

1.4.2.1. HVQH

1.4.2.1.1. Sớm: ổ mảnh

1.4.2.1.2. Sau-> liềm tế bào do tăng sinh TB biểu mô Bowman lan tỏa ->Xơ hóa, hyaline hóa -> hẹp lòng bao Bowman.

1.4.2.2. HVHQ

1.4.2.2.1. Lắng đọng dọc màng đáy IgG, (+/-) C3, IgM, IGA.

1.4.2.3. HVĐT

1.4.2.3.1. Sưng phồng TB nội mạc, xơ hóa cầu thận

1.4.2.3.2. Liềm tế bào

1.5. Bệnh cầu thận IgA

1.5.1. Tăng IgA huyết thanh, bổ thể BT

1.5.2. Tiên lượng xấu

1.5.3. Lắng đọng IgA, (+/-) IgG, C3,5,9

1.6. VCT do Schonlein Henoch

1.6.1. Tăng IgA huyết thanh, bổ thể giảm

1.6.2. Tiên lượng tùy mức độ

1.6.3. Lắng đọng IgA, IgG, C3, Properdin, fibrin (gian mạch)

1.7. VCT lupus

1.8. Xơ hóa cầu thận do ĐTĐ

1.9. Thận trong nhiễm độc thai nghén

2. BCT thay đổi tối thiểu

2.1. LS

2.1.1. Trẻ, phù, HCTH, THA, suy thận

2.1.2. Tăng IgE, Bổ thể BT, Tăng CD4/CD8

2.1.3. Lành tính

2.2. Mô BH

2.2.1. HVQH

2.2.1.1. Cầu thận BT, tổ chức kẽ BT, tăng nhẹ tế bào, chất mầm gian mạch

2.2.2. HVHQ

2.2.2.1. Ko lắng đọng MD

2.2.3. HVĐT

2.2.3.1. Mất chân lồi TB biểu mô màng đáy

2.2.3.2. Mất hàng rào điện tích âm

3. Xơ hóa cầu thận ổ

3.1. LS

3.1.1. Đái máu vi thể, HCTH (kháng Cor..), THA, suy thận mạn

3.1.2. Tiên lượng xấu

3.2. Mô BH

3.2.1. HVQH

3.2.1.1. Xơ hóa 1 phần cầu thận <50%, tổn thương tổ chức kẽ

3.2.2. HVHQ

3.2.2.1. Lắng đọng IgM, C3, C4, đôi khi IgG

3.2.3. HVĐT

3.2.3.1. Lẳng đọng tại vùng cầu thận xơ hóa, các vùng khác BT

4. VCT màng lan tỏa

4.1. LS

4.1.1. Phù, đái máu vi thể, HCTH, THA, suy thận

4.1.2. Bổ thể BT, Protein tăng dai dẳng <3.5g/d

4.1.3. Tiên lương tốt

4.2. Mô BH

4.2.1. HVQH

4.2.1.1. Dày lan tỏa màng đáy, gai mọc lên từ màng đáy

4.2.1.2. Xơ hóa cầu thận, teo ống thận (Bn tiến triển lâu

4.2.2. HVHQ

4.2.2.1. Lắng đọng IgG, C3, đôi khi IgM, IgA, Không lắng đọng IgE

4.2.3. HVĐT

4.2.3.1. Lắng đọng dưới biểu mô

4.2.3.2. Dày không đều màng đáy cầu thận