
1. OKRs
1.1. Tại sao phải sử dụng?
1.1.1. Tạo sự liên kết các Quyết định/hành động/nguồn lực công ty vào đúng mục tiêu phát triển lâu dài của công ty
1.1.2. Giúp nhân viên xác định rõ vị trí/tầm ảnh hưởng công việc của bản thân với mục tiêu chung của công ty
1.1.3. OKRs hướng đến việc cải thiện từng thành phần trong tổ chức để đạt mục tiêu
1.1.3.1. giúp mọi người nhận ra các "Vùng cần cải thiện" trong công việc
1.1.4. OKRs giúp định hướng việc trao quyền cho các phòng ban một cách hiệu quả
1.2. OKRs là gì?
1.2.1. Object
1.2.1.1. Mục tiêu chính
1.2.2. Key Results
1.2.2.1. Những kết quả chính cần đạt được để hoàn thành mục tiêu
1.3. Cách để lập ra OKRs hiệu quả
1.3.1. Nghiên cứu thị trường
1.3.2. Xác định rõ nguồn lực thực tế
1.3.3. Giai đoạn đầu
1.3.3.1. OKRs phải thực tế, có thể đạt được
1.3.4. Giai đoạn phát triển
1.3.4.1. OKRs phải có tính thử thách
1.3.5. Nội dung O - KRs
1.3.5.1. O
1.3.5.1.1. Ngắn gọn, đủ bao quát. Không trìu tượng
1.3.5.2. KRs
1.3.5.2.1. Phải đo lường được
1.4. Những khó khăn có thể gặp phải
1.4.1. Face problems
1.4.1.1. Tính cam kết của nhân viên
1.4.1.1.1. Phải giáo dục tính cam kết trước khi áp dụng
1.4.1.2. Mọi người phải thường xuyên nhìn thấy OKRs
1.4.1.3. Có cá nhân phòng ban áp dụng hiệu quả/Thấy được study case
1.4.1.3.1. Có kết quả nhanh
1.4.1.4. Biến OKR thành ngôn ngữ
1.4.1.4.1. Nói về nó
1.4.1.4.2. Truyền thông nội bộ
1.4.1.5. Improvement Area
1.4.1.5.1. Hệ thống đào tạo nội bộ
1.4.1.6. Xác định lý do không đạt được OKRs
1.4.1.7. Objective
1.4.1.7.1. Mọi người đều học được 1 kỹ năng mới
1.4.1.8. Phân tích kết quả khi không đạt OKRs
1.4.1.8.1. Vấn đề do cá nhân?
1.4.1.8.2. Vấn đề do ngoại cảnh?
2. OKRs Tháng 8
2.1. Tăng trưởng doanh số - 1000 sales/tháng
2.1.1. KRs - MKT
2.1.1.1. 6000 mess
2.1.1.2. <20%/sales
2.1.1.3. 1000 sđt KH
2.1.2. KRs - Sales
2.1.2.1. Tỷ lệ chốt KH gọi điện 60%
2.1.2.2. Tỷ lệ chốt/mess 15%
2.1.2.3. Tuyển + đào tạo 1 nhân sự sales mới
2.1.3. KRs - Operations
2.1.3.1. Tỷ lệ hoàn hàng
2.1.3.1.1. <15%
3. S.M.A.R.T
3.1. S
3.1.1. Chi tiết
3.2. M
3.2.1. Có thể đo lường được
3.3. A
3.3.1. Hành động cần thực hiện
3.4. R
3.4.1. Các nguồn lực đã có
3.5. T
3.5.1. Thời gian hoàn thành
4. RESEARCH
4.1. MKT
4.1.1. 1 nhân viên ads
4.1.1.1. 2-3000 mess
4.1.1.1.1. <20%/sales
4.2. Sales
4.2.1. ~ 200 đơn
4.2.1.1. tỷ lệ chốt KH gọi điện 40%
4.2.1.2. Tỷ lệ chốt/mess 5-10%
4.3. OP
4.3.1. Tỷ lệ hàng hoàn
4.3.1.1. >30%
5. OKRs T8 - MKT
5.1. Research
5.1.1. Tổng số camp tạo
5.1.1.1. 32
5.1.2. Tổng số camp hiệu quả
5.1.2.1. 8
5.1.3. Mức chi phí trung bình/ngày
5.1.3.1. 2tr9/ngày
5.1.4. Chi phí/tn
5.1.4.1. 17k
5.2. O1: Tối ưu cách chạy ads
5.2.1. KRs
5.2.1.1. Chi phí trung bình/mess = 14k/mess
5.2.1.2. Chi phí trung bình/conv <150k
5.2.1.3. > 120 số camp test
5.2.1.4. 35 camp hiệu quả
5.2.1.5. Tiêu tb/ngày = 7tr/ngày
5.3. O2: Nâng cao kỹ năng chạy ads
5.3.1. KRs
5.3.1.1. Tổ chức 3 buổi training kỹ thuật chạy/tháng
5.4. OKRs từng cá nhân
5.4.1. NHUNG
5.4.1.1. O1: Tối ưu cách chạy ads
5.4.1.1.1. KRs
5.4.1.2. O2: Giúp mọi người trong công ty biết cách thiết lập + thực hiện OKRs
5.4.1.2.1. 3 buổi chia sẻ về OKRs/tháng
5.4.1.3. S.M.A.R.T - O1
5.4.1.3.1. S
5.4.1.3.2. M
5.4.1.3.3. A
5.4.1.3.4. R
5.4.1.3.5. T
5.4.2. HIỀN
5.4.2.1. O1: Tối ưu cách chạy ads
5.4.2.1.1. KRs
5.4.3. A TÙNG
5.4.3.1. O1: Tối ưu cách chạy ads GG
5.4.3.1.1. KRs
5.4.4. A Minh
5.4.4.1. O1: Nâng cao kỹ năng chạy ads cho team
5.4.4.1.1. 3 buổi training/tháng