Động vật

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Động vật by Mind Map: Động vật

1. Ngành Động vật có xương sống

1.1. Các lớp Cá

1.1.1. Lớp Cá xương và lớp cá sụn

1.1.2. Sống hoàn toàn trong nước

1.1.3. Bơi bằng vây

1.1.4. Hô hấp bằng mang

1.1.5. Thụ tinh ngoài

1.1.6. Động vật biến nhiệt

1.2. Lớp Lưỡng cư

1.2.1. Bộ Lưỡng cư có đuôi, bộ Lưỡng cư không đuôi, bộ Lưỡng cư không chân

1.2.2. Da trần, ẩm ướt

1.2.3. Di chuyển bằng 4 chị

1.2.4. Hô hấp bằng phổi và da

1.2.5. Động vật biến nhiệt

1.2.6. Thụ tinh ngoài

1.2.7. Phát triển qua biến thái

1.3. Lớp Bò sát

1.3.1. Bộ Có vảy, bộ Cá sấu, bộ Rùa, bộ Đầu mỏ

1.3.2. Da khô, vảy sừng khô

1.3.3. Cổ dài

1.3.4. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

1.3.5. Chi yếu có vuốt sắc

1.3.6. Động vật biến nhiệt

1.3.7. Có cơ quan giao phối, trứng có màng dai, giàu noãn hoàng

1.3.8. Thụ tinh trong

1.4. Lớp Chim

1.4.1. Nhóm Chim bay, nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi

1.4.2. Mình có lông vũ bao phủ

1.4.3. Chi trước biến đổi thành cánh

1.4.4. Có mỏ sừng

1.4.5. Động vật hằng nhiệt

1.4.6. Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thần nhiệt chim bố mẹ

1.5. Lớp thú (lớp Có vú)

1.5.1. Bộ Gặm nhấm, bộ Dơi, bộ Cá voi, bộ Linh trưởng, bộ ăn thịt,...

1.5.2. Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

1.5.3. Có lông mao

1.5.4. Răng phân hóa

1.5.5. Động vật hằng nhiệt

2. Đặc điểm chung

2.1. Dị dưỡng

2.2. Di chuyển

2.3. Có hệ thần kinh và giác quan

3. Ngành Động vật nguyên sinh

3.1. Trùng roi xanh, trùng giày,...

3.2. Kích thước hiển vi, chỉ có 1 tế bào

3.3. Phần lớn dị dưỡng

3.4. Di chuyển bằng roi, chân giả, lông bơi hoặc tiêu giảm

3.5. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi

4. Ngành Giun dẹp

4.1. Sán lá gan, Sán lá máu, Sán dây,...

4.2. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên, phân biệt đầu đuôi và lưng bụng

4.3. Ruột phân nhiều nhánh

4.4. Chưa có ruột sau và hậu môn

4.5. Giun dẹp kí sinh có thêm giác bám, cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua vật chủ trung gian

5. Ngành Giun tròn

5.1. Giun đũa, Giun kim,...

5.2. Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu

5.3. Có khoang cơ thể chính thức

5.4. Cơ quan tiêu hóa: miệng => hậu môn

6. Ngành Giun đốt

6.1. Giun đất, Đỉa, Rươi, Giun đỏ,...

6.2. Cơ thể phân đốt, có thể xoang

6.3. Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể

6.4. Hô hấp qua da hay mang

7. Ngành Thân mềm

7.1. Trai sông, Ốc sên, Mực, Bạch tuộc,...

7.2. Thân mềm, không phân đốt

7.3. Có vỏ đá vôi, có khoang áo

7.4. Hệ tiêu hóa phân hóa

7.5. Cơ quan di chuyển thường đơn giản

8. Ngành Chân khớp

8.1. Phân loại

8.1.1. Lớp Giáp xác

8.1.1.1. Tôm, Cua, rận nước,...

8.1.2. Lớp Hình nhện

8.1.2.1. Nhện, Bọ cạp,...

8.1.3. Lớp Sâu bọ

8.1.3.1. Châu chấu, Ong, Bướm, Muỗi,...

8.2. Đặc điểm

8.2.1. Có bộ xương ngoài bằng kitin

8.2.2. Các chân phân đốt, khớp động

8.2.3. Qua lột xác để tăng trưởng cơ thể

9. Ngành Ruột khoang

9.1. Thủy tức, Hải quỳ, San hô, Sứa ...

9.2. Đối xứng tỏa tròn

9.3. Ruột dạng túi

9.4. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào

9.5. Đều có tế bào gai để tự vệ hoặc tấn công