Get Started. It's Free
or sign up with your email address
ESTE by Mind Map: ESTE

1. TCVL

1.1. Trạng thái bình thường: lỏng hoặc rắn (Khối lượng phân tử lớn)

1.2. Nhẹ hơn nước (khối lượng riêng < nước)

1.3. Không tan trong nước

1.4. Nhiệt độ sôi thấp (theo thứ tự: Akan<Aken<Ankin<Ete<Andehit<Este<Amin<Ancol<Axit)

1.5. Thường có mùi thơm đặc trưng

1.5.1. 1. Isoamyl axetat: mùi chuối chín

1.5.2. 2. Benzyl axetat: mùi hoa nhài

1.5.3. 3. Geranyl axetat: mùi hoa hồng

1.5.4. 4. Etyl butirat/Etyl propionat: mùi dứa chín

2. ĐỒNG PHÂN

2.1. Nhóm chức -COO- và mạch C

2.2. Cách tính nhanh số đồng phân

2.2.1. Este đơn chức no

2.2.1.1. Số este CnH2nO2 = 2^(n-2) (n < 5)

3. DANH PHÁP

3.1. Tên este = tên GỐC HC của ANCOL + tên ANION GỐC AXIT

4. Ứng dụng

4.1. Nước hoa, mỹ phẩm

4.2. Phụ gia thực phẩm

4.3. Xà phòng, chất giặt rửa

5. KHÁI NIỆM

5.1. Phương pháp điều chế (từ axit và ancol)

5.1.1. CTTQ của axit cacbonxylic đơn chức: ROOH (C=O:cacbonyl); (-OH:hydroxyl0

5.2. (RCO)2O + C6H5OH ---> RCOOC6H5 + RCOOH

5.3. Khi thay thế nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacbonxylic bằng nhóm -OR' thì được este

5.3.1. Thuận: PU Este hóa

5.3.2. Nghịch: PU thủy phân Este

5.4. Trường hợp đặc biệt

5.4.1. RCOOH + C2H2 --xt,t-> RCOOCH=CH2

6. TCHH

6.1. Thủy phân trong axit

6.1.1. RCOOH + R'OH <--(H2SO4 đ.đ, t)-> RCOOR' + H2O

6.2. Thủy phân trong bazo

6.2.1. RCOOR' + NaOH --t--> RCOONa + R'OH

6.3. Trường hợp đặc biệt

6.3.1. RCOOCH=CH2 + NaOH → RCOONa + CH3CHO RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH → RCOONa + CH3COCH3 RCOOC6H5 +2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O

6.4. Phản ứng tráng gương

6.4.1. HCOOR’ => 2Ag

6.5. Phản ứng cộng

6.5.1. CH3-[CH2]7-CH=CH-[CH2]7COOCH3 + H2 --Ni,t--> CH3-[CH2]7-CH2-CH2-[CH2]7COOCH3

6.6. Phản ứng đốt cháy

6.6.1. CnH2nO2 + [(3n-2)/2]O2--t->nCO2 + nH2O

7. CTTQ

7.1. Este no, đơn chức:

7.1.1. CnH2nO2 (n ≥ 2)

7.1.2. CaH2a+1COOCxH2x+1.

7.2. Phân loại: theo số nhóm chức hoặc theo gốc HC

7.2.1. Este không no (có 1πC=C), đơn chức:

7.2.1.1. CnH2n-2O2 (n ≥ 3)