Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Cacbohidrat by Mind Map: Cacbohidrat

1. Monosaccarit

1.1. Là nhóm cacbohidrat đơn giản nhất không thể thuỷ phân được

1.2. Ví dụ

1.2.1. Glucozo (C6H12O6)

1.2.1.1. Đường nho

1.2.1.2. HOCH2[CHOH]4CHO

1.2.1.3. TCHH

1.2.1.3.1. Pư lên men: C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2

1.2.1.3.2. T/d với anhidrit axetic tạo este 5 chức

1.2.1.4. Điều chế

1.2.1.4.1. Thuỷ phân tinh bột (HCl loãng, enzim)

1.2.1.4.2. Thuỷ phân xenlulozo (HCl đặc)

1.2.1.5. Ứng dụng

1.2.1.5.1. Thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích

1.2.1.5.2. sp trung gian trong sx C2H5OH

1.2.2. Fructozo (C6H12O6)

1.2.2.1. HOCH2[CHOH]3COCH2OH

1.2.2.2. Trong mt bazo, Fructozo chuyển hoá thành Glucozo

1.2.2.3. Nhận biết glu và fruc: dd Br2

1.3. Phản ứng chung

1.3.1. t/d Cu(OH)2 tạo phức xanh lam (C6H11O6)2Cu

1.3.2. Phản ứng tráng gương C6H12O6 --> 2Ag

1.3.3. Phản ứng khử bằng H2 tạo sobitol C6H14O6

2. Đisaccarit

2.1. Là nhóm cacbohidrat khi thuỷ phân sinh 2pt monosaccarit

2.2. Saccarozo (C12H22O11)

2.2.1. gốc alpha-glucozo và beta-fructozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi

2.2.2. Đường mía, đường thốt nốt

2.2.3. PƯHH:

2.2.3.1. t/d Cu(OH)2 tạo phức xanh lam (C12H21O11)2Cu

2.2.3.2. Pư thuỷ phân: tạo glucozo và fructozo C12H22O11 + H2O -> 2C6H12O6

2.2.3.3. Không tham gia pư tráng gương nhưng nếu thuỷ phân rồi đem sản phẩm đi tráng gương thì C12H22O11 -> 4Ag

2.2.4. Ứng dụng

2.2.4.1. Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát...

2.2.4.2. Pha chế thuốc

3. Polisaccarit

3.1. Là nhóm cacbohidrat phức tạp mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit

3.2. Ví dụ

3.2.1. Tinh bột ((C6H10O5)n)

3.2.1.1. TCVL

3.2.1.1.1. Gồm nhiều mắt xích alpha-glucoso tạo thành 2 dạng mạch

3.2.1.1.2. Là chất rắn màu trắng, bột vô định hình, không tan trong nước lạnh

3.2.1.2. TCHH

3.2.1.2.1. t/d với iot: tạo hợp chất màu xanh tím

3.2.1.2.2. Điều chế: quá trình quang hợp: CO2 --------> C6H12O6 ----> (C6H10O5)n

3.2.2. Xenlulozo ((C6H10O5)n) hay ([C6H7O2(OH)3]n)

3.2.2.1. TCVL

3.2.2.1.1. Do các gốc beta-glucoso kết hợp kéo dài, mạch không phân nhánh

3.2.2.1.2. Chất rắn hình sợi màu trắng, không mùi vị

3.2.2.1.3. Chỉ tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3

3.2.2.2. TCHH

3.2.2.2.1. Pư với axit nitric: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đ) -------> [C6H7O2(ONO3)2]n + 3nH2O

3.3. Phản ứng thuỷ phân: (C6H10O5)n + nH2O --> nC6H12O6

4. Định nghĩa

4.1. Là những chất hữu cơ tạp chất

4.2. Có công thức chung là Cn(H2O)m