
1. thép có công dụng riêng
1.1. thép dễ cắt, thép đường ray
1.2. thép không gỉ, thép làm việc ở nhiệt độ cao
2. thép dụng cụ
2.1. dụng cụ cắt gọt
2.1.1. cắt gọt tốc độ thấp
2.1.1.1. chế tạo dũa tay, cưa tay
2.1.1.2. chế tạo taro, bàn ren
2.1.1.3. chế tạo lưỡi bào gỗ, dao lạng
2.1.2. cắt gọt tốc độ cao
2.1.2.1. chế tạo dao tiện, phay, chuốt, khoan
2.2. dụng cụ đo
2.3. thép dập khuôn
2.3.1. khuôn dập nguội
2.3.1.1. chế tạo khuôn dập nguội cỡ nhỏ
2.3.1.2. chế tạo trục cán nguội
2.3.1.3. chế tạo khuôn kéo dây kéo ống
2.3.2. khuôn dập nóng
2.3.2.1. chế tạo trục cán nóng
2.3.2.2. chế tạo khuôn rèn, khuôn đúc áp lực
3. thép kết cấu
3.1. thấm cacbon
3.1.1. thép hợp kim
3.1.1.1. thép crom
3.1.1.1.1. bánh răng trục bậc đường kính 20-40mm
3.1.1.1.2. chốt piston oto
3.1.1.2. thép crom-niken
3.1.1.2.1. bánh răng trục động cơ máy bay, tàu biển
3.1.1.2.2. chốt xích xe tăng, chốt xích máy kéo xích
3.1.2. thép cacbon
3.1.2.1. phụ tùng xe đạp, xe kéo(trục, côn, nồi bi)
3.2. Hóa tốt
3.2.1. thép cacbon
3.2.1.1. trục động cơ nhỏ, bánh răng tốc độ chậm
3.2.2. thép hợp kim
3.2.2.1. thép crom
3.2.2.1.1. trục bánh răng hộp số, máy cắt kim loại
3.2.2.2. thép crom-niken
3.2.2.2.1. trục vít hệ thống lái
3.3. Đàn hồi
3.3.1. thép cacbon
3.3.1.1. lò xo thường
3.3.2. thép silic
3.3.2.1. nhíp ô tô, lò xo xe lửa
3.3.3. các thép đàn hồi khác
3.3.3.1. chịu nhiệt
3.3.3.1.1. lò xo supap
3.3.3.2. thấm tối cao
3.3.3.2.1. lò xo, nhíp lơn chịu trọng tải lớn