
1. TÌNH HÌNH VIỆT NAM
1.1. Xã hội Việt Nam dưới sự thống trị của Pháp
1.1.1. Chính sách cai trị
1.1.1.1. VĂN HÓA
1.1.1.1.1. Cai Trị Thực Dân
1.1.1.1.2. Chính sách " Chia để trị"
1.1.1.1.3. Gây chia rẽ và thù hận
1.1.1.2. KINH TẾ
1.1.1.2.1. Cướp ruộng đất, khai thác nguồn tài nguyên
1.1.1.2.2. xây dựng giao thông và bến cảng
1.1.1.3. VĂN HÓA
1.1.1.3.1. Khuyến khích mê tín dị đoan
1.1.1.3.2. ngăn chặn văn hóa phát triển
1.2. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng pkien và tư sản
1.2.1. Phong kiến
1.2.1.1. Phong trào Cần Vương
1.2.1.2. Khởi nghĩa Yên Thế ( công Nhân) 1884-> 1913
1.2.2. Tư Sản
1.2.2.1. Bạo động
1.2.2.1.1. Phong trào Phan Bội Châu
1.2.2.2. Cải Cách
1.2.2.2.1. Phong trào Phan Châu Trinh
1.2.2.3. Công nhân : Khởi nghĩa Ba Son( Tôn Đức Thắng)
1.3. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Vô Sản
1.3.1. Sự ra đời của các tổ chức cộng sản
1.3.2. Phát triển phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
1.3.3. Chuẩn bị điều kiện về tư tưởng, chính trị
2. HỘI NGHỊ THÀNH LẬP ĐẢNG VÀ CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU TIÊN
2.1. Hội nghị thành lập Đảng
2.1.1. Thống nhất ĐCS thành một
2.2. Cương lĩnh chính trị (2/1930)
2.2.1. Phương hướng chiến lược cách mạng
2.2.2. Nhiệm vụ cách mạng
2.2.3. Lực lượng cách mạng
2.2.4. Lãnh đạo cách mạng
2.2.5. Quan hệ với cách mạng thế giới
2.2.6. Mặt trận
2.3. Ý nghĩa
2.3.1. kết quả tất yếu
2.3.2. chấm dứt khủng hoảng về đường lối
2.3.3. Trở thành một bộ phận khăng khích CMTG
2.3.4. Sự ra đời của ĐCS bước phát triển nhảy vọt của lịch sử Việt Nam
3. HOÀN CẢNH THẾ GIỚI
3.1. Sự chuyển biến CNTB và hậu quả của nó
3.1.1. CNTB
3.1.1.1. Tự do cạnh tranh -> độc quyền
3.1.1.1.1. bóc lột NDLĐ
3.1.1.1.2. Phong trào đấu tranh GPDT thuộc địa -> sôi nổi
3.1.2. CTTGT1
3.1.2.1. Hậu quả nghiêm trọng CNTB
3.1.2.2. Mặt trận đế quốc tăng lên
3.2. Ảnh hưởng CNMLN
3.2.1. Cơ sở lý luận của ĐCS
3.2.1.1. Thành lập Đảng
3.2.1.2. Sứ mệnh GCCN
3.2.1.2.1. giải phóng dân tộc
3.2.1.2.2. giải phòng giai cấp
3.3. CM Tháng 10 Nga
3.3.1. Mở ra thời đại mới
3.3.2. Tấm gương sáng cho GPDT bị áp bức ở TĐ
3.3.3. QTE CS -> Thúc đẩy phát triển Và giúp đỡ
3.4. Quốc Tế Cộng Sản
3.4.1. Thúc đẩy sự phát triển PTCS và công nhân quốc tế
4. NAQ CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP ĐẢNG
4.1. Chuẩn bị
4.1.1. Tư Tưởng, Chính Trị
4.1.1.1. Vận dụng sáng tạo CN MLN, XD lý luận CM GPDT
4.1.1.2. Quan điểm về CM GPDT -> Báo "Người cùng khổ, Nhân Đạo, Đường Kách Mệnh"....
4.1.2. Tổ Chức
4.1.2.1. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
4.1.2.1.1. ĐDCS Đảng (6/1929)
4.1.2.1.2. ANCS Đảng( 11/1929)
4.1.2.1.3. Đảng Tân Việt
4.1.2.2. Đường Kách Mệnh
4.2. NAQ tìm đường cứu nước
4.2.1. Con đường CMTS "chưa tới nơi"
4.2.2. CMT10 Nga -> con đường cứu nước chân chính, đúng đắng.