MIDTERM REVIEW 1. Huyền My

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
MIDTERM REVIEW 1. Huyền My by Mind Map: MIDTERM REVIEW 1. Huyền My

1. VOCAB

1.1. UNIT 1

1.1.1. afford, attitude, bless, brand name, browse, burden, casual, change one’s mind, childcare, comfortable, compassion, conflict, conservative, control, curfew, current, disapproval, dye, elegant, experienced, extended family, generation gap, interact, mature, obey, objection, privacy, spit, taste

1.2. UNIT 2

1.2.1. argument, be in relationship, be reconciled, break up, counsellor, date, lend an ear, romantic relationship, sympathetic

1.3. UNIT 3

1.3.1. confident, cope with, decisive, determined, housekeeping, humanitarian, interpersonal, motivated, prioritise, reliable, self-discipline, self-esteem, self-reliant, strive, time management, well-informed, wisely, protective

2. PRONUNCIATION

2.1. UNIT 1

2.1.1. stressed words in a sentence

2.1.1.1. content words

2.1.1.2. question words

2.1.1.3. demonstrative pronouns that do not precede nouns

2.1.1.4. possessive pronouns

2.1.1.5. negative auxiliaries

2.2. UNIT 2

2.2.1. rút gọn ‘s (=is/ has) có thể dùng sau danh từ, đại từ, từ để hỏi

2.2.2. rút gọn ‘d (= had/ would), ‘ll (= will) và ‘re (=are) thường được dùng sau các đại từ, một số từ để hỏi

2.2.3. viết đầy đủ được dùng ở cuối mệnh đề

2.3. UNIT 3

2.3.1. linking between a consonant and a vowel

3. GRAMMAR

3.1. UNIT 1

3.1.1. Động từ nguyên mẫu có “to”

3.1.1.1. Sau tính từ

3.1.1.2. Sau danh từ

3.1.1.3. Với “be able to”, “be about to”, “be allowed lo”, “be going to", “have to”, “ought to” và “used to"

3.1.1.4. Sau một số động từ, chẳng hạn như decide, hope, manage, offer

3.1.1.5. Sau một số “động từ+ túc từ”

3.1.1.6. Sau “for + túc từ"

3.1.1.7. Sau từ nghi vấn

3.1.1.8. Nói lên lý do làm việc gì

3.1.2. Động từ nguyên mẫu không “to”

3.1.2.1. Sau can, could, mav, might, must, needn’t, shall, should, will, and would

3.1.2.2. Sau “had better” và “would rather”

3.1.2.3. Sau “make + túc từ” và “let + túc từ"

3.1.2.4. Sau “hear/ see + túc từ”

3.1.3. Động từ khuyết thiếu Must và Have to

3.1.3.1. Must + V

3.1.3.1.1. Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện tại hoặc tương lai, không dùng trong quá khứ.

3.1.3.1.2. Đưa ra lời suy luận chắc chắn, dựa vào lập luận logic

3.1.3.1.3. Đưa ra lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn mạnh.

3.1.3.1.4. Bày tỏ sự thấu hiểu cảm giác của ai đó: Must + be/ feel + adj

3.1.3.2. Have to + V

3.1.3.2.1. sự bắt buộc do tình thế hoặc điều kiện bên ngoài (nội quy, luật pháp, quy định ..)

3.1.3.2.2. Don’t have to = don’t need to (không cần thiết)

3.1.4. Động từ khuyết thiếu Should - Ought To - Had better

3.1.4.1. Should + V

3.1.4.1.1. Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận, nhưng không mạnh bằng Must (với Should bạn có thể lựa chọn việc thực hiện hay không thực hiện, còn must thì không có sự chọn lựa.)

3.1.4.1.2. Đưa ra lời khuyên hoặc ý kiến.

3.1.4.1.3. Suy đoán hoặc kết luận điều gì đó có thể xảy ra (người nói mong đợi điều gì đó xảy ra.)

3.1.4.2. Ought to + V (Ought not to + V)

3.1.4.2.1. Chỉ sự bắt buộc hay bổn phận . Nghĩa tương tự như should và không mạnh bằng Must.

3.1.4.2.2. Đưa ra lời khuyên hoặc kiến nghị.

3.1.4.3. Had better + V (Had better = ’d better)

3.1.4.3.1. Had better được dùng để cho lời khuyên về sự vật sự việc, tình huống cụ thể, còn lời khuyên chung chúng ta nên sử dụng "ought to" hoặc "should"

3.1.4.3.2. Had better đặc biệt được dùng để đưa ra lời khuyên mang tính cấp bách, cảnh báo và đe dọa

3.2. UNIT 2

3.2.1. Quá khứ đơn (Past simple)

3.2.1.1. Cách dùng

3.2.1.1.1. Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

3.2.1.1.2. Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện lại

3.2.1.1.3. Các cụm từ thưởng dùng với thì quá khứ đơn

3.2.1.2. Cấu trúc

3.2.1.2.1. Câu khẳng định: s + did+ V(+ O)

3.2.1.2.2. Câu phủ định: s + did not/didn 't+V(+ O)

3.2.1.2.3. Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + did not/didn't + V+(0) (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

3.2.2. Quá khứ tiếp diễn (Past continuous)

3.2.2.1. Cách dùng

3.2.2.1.1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra

3.2.2.1.2. Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

3.2.2.1.3. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

3.2.2.1.4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác

3.2.2.2. Cấu trúc

3.2.2.2.1. Cấu trúc dạng khẳng định

3.2.2.2.2. Cấu trúc dạng phủ định

3.2.2.2.3. Cấu trúc dạng nghi vấn

3.2.2.2.4. Trong đó was/ were sẽ được chia tương ứng với chủ ngữ

3.2.3. Linking verbs - Động từ nối

3.2.3.1. Động từ nối không diễn đạt hành động. Thay vào đó nó nối chủ ngữ của động từ với tính từ hoặc danh từ mô tả hay xác định chủ ngữ. Sau động từ nối chúng ta dùng tính từ hoặc danh từ

3.2.3.1.1. She said she would become a famous singer someday.

3.2.3.2. Những động từ nối thường gặp: be (là), become, grow, get (trờ nên, trở thành), seem, appear (có vẻ như), remain, stay (vẫn còn là), look, sound (có vẻ như), smell (tỏa mùi, hốc mùi), taste (có vị), feel (cảm thấy)...

3.2.3.2.1. The soup tastes delicious.

3.2.3.2.2. After the quarrel, they remained friends.

3.2.4. Câu chẻ

3.2.4.1. Ý nghĩa

3.2.4.1.1. Câu chẻ tên gọi khác của câu nhấn mạnh, gồm có 2 mệnh đề, trong đó mệnh đề thứ nhất là mệnh đề sử dụng với mục đích cần nhấn mạnh, mệnh đề thứ hai là mệnh đề phụ có tác dụng bổ ngữ cho mệnh đề thứ nhất.

3.2.4.2. Công thức

3.2.4.2.1. Câu chẻ nhấn mạnh vào chủ ngữ.

3.2.4.2.2. Câu chẻ nhấn mạnh vào tân ngữ.

3.2.4.2.3. Câu chẻ nhấn mạnh vào các thành phần khác của câu.

3.3. UNIT 3

3.3.1. Gerund and Infinitive (Danh động từ và động từ nguyên thể)

3.3.1.1. Vị trí và chức năng của danh động từ trong câu

3.3.1.1.1. Danh động từ làm chủ ngữ

3.3.1.1.2. Danh động từ đứng sau giới từ

3.3.1.1.3. Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ

3.3.1.1.4. Ta có thể sử dụng tính từ sở hữu trước danh động từ lúc cần thiết

3.3.1.2. Vị trí và cách sử dụng động từ nguyên mẫu

3.3.1.2.1. Một số động từ theo sau bằng động từ nguyên mẫu

3.3.1.2.2. Dùng động từ nguyên mẫu để đưa ra lý do

3.3.1.2.3. Dùng động từ nguyên mẫu theo sau tính từ

3.3.1.2.4. Dùng động từ nguyên mẫu theo sau danh từ

3.3.2. Passive infinitive (động từ nguyên mẫu ở thể bị động)

3.3.2.1. Cấu trúc

3.3.2.1.1. to be + past participle

3.3.2.2. Cách dùng

3.3.2.2.1. Động từ nguyên mẫu ở thể bị động được dùng sau một số động từ để chỉ sự bị động của chủ ngữ

3.3.2.2.2. Động từ nguyên mẫu bị động để đưa ra lý do

3.3.2.2.3. Động từ nguyên mẫu bị động theo sau các tính từ

3.3.2.2.4. Động từ nguyên mẫu cũng được dùng sau danh từ

3.3.3. Passive Gerund (Danh động từ dùng ở thể bị động)

3.3.3.1. Cấu trúc

3.3.3.1.1. being + past participle

3.3.3.2. Cách dùng

3.3.3.2.1. Danh động từ làm chủ ngữ

3.3.3.2.2. Danh động từ bị động làm tân ngữ cho giới từ

3.3.3.2.3. Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ như like, hate, mind,…

4. New Topic