VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM TRONG NGOẠI THƯƠNG

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM TRONG NGOẠI THƯƠNG by Mind Map: VẬN TẢI VÀ BẢO HIỂM TRONG NGOẠI THƯƠNG

1. VẬN TẢI HÀNG HÓA XNK BẰNG ĐƯỜNG Ô TÔ

1.1. Đặc điểm và sự phân bổ địa lý

1.1.1. Đặc điểm

1.1.1.1. Không bị lệ thuộc địa hình

1.1.1.2. Có tính linh hoạt và cơ động cao

1.1.1.3. Tốc độ vận chuyển khá cao

1.1.1.4. Thủ tục đơn giản

1.1.1.5. Chi phí đầu tư ít tốn kém

1.1.2. Hạn chế

1.1.2.1. Cước vận tải ô tô rất cao

1.1.2.2. Trọng lượng và dung tích của ô tô nhỏ

1.1.2.3. Lệ thuộc nhiều vào các điều kiện tự nhiên

1.1.2.4. Rủi ro lớn

1.1.2.5. Bị giới hạn quốc gia có thể vận tải

1.1.3. Phân bổ địa lý

1.1.3.1. Các xe tải đường bộ chính: xe tải, container, xe bồn, fooc,...

1.2. Cơ sở pháp lý

1.2.1. Việt Nam

1.2.1.1. Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12

1.2.2. Quốc tế

1.2.2.1. Công ước CMR

1.2.2.2. Công ước TIR

1.3. Quyền hạn và nghĩa vụ của người vận tải và người gửi hàng

1.3.1. Người vận tải

1.3.1.1. Quyền hạn

1.3.1.2. Trách nhiệm

1.3.2. Người gửi hàng

1.3.2.1. Trách nhiệm

1.4. Tổ chức vận tải hàng hóa XNK bằng đường ô tô

1.4.1. Giấy gửi hàng bằng ô tô

1.4.2. Cước phí vận tải quốc tế bằng ô tô

1.4.2.1. Cước phố thông

1.4.2.2. Cước đặc biệt

1.4.2.3. Giá cước địa phương

1.4.2.4. Chi phí khác

2. VẬN TẢI XNK HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

2.1. Đặc diểm và sự phân bố địa lý

2.1.1. Đặc điểm

2.1.1.1. Năng lực vận chuyển chỉ thua vận tải đường biển

2.1.1.2. Tốc độ nhanh, chở hàng hóa quanh năm

2.1.1.3. Giá thành thấp

2.1.1.4. Độ an toàn cao

2.1.2. Hạn chế

2.1.2.1. Chỉ hoạt động trên hệ thống đường ray có sẵn

2.1.2.2. Không được linh hoạt

2.1.2.3. Vốn đầu tư ban đầu tương đối lớn

2.1.2.4. Tỷ suất lợi nhuận thấp, thời gian thu hồi vốn chậm

2.1.3. Phân bổ địa lý

2.1.3.1. Tổng chiều dài đường sắt thế giới bằng 1,2 triệu km

2.2. Cơ sở pháp lý

2.2.1. Việt Nam

2.2.1.1. Luật Đường sắt số 06/2017/QH14

2.2.2. Quốc tế

2.2.2.1. Công ước CIM

2.2.2.2. Hiệp định SMGS

2.3. Quyền hạn và nghĩa vụ của người vận tải và người gửi hàng

2.3.1. Người vận tải

2.3.1.1. Quyền hạn

2.3.1.2. Trách nhiệm

2.3.2. Người gửi hàng

2.3.2.1. Quyền hạn

2.3.2.2. Trách nhiệm

2.4. Tổ chức vận tải hàng hóa XNK bằng đường hàng không

2.4.1. Các tổ chức vận tải đường sắt quốc tế: OSZD, STOM

2.4.2. Vận tải đường sắt liên vận quốc tế

2.4.2.1. Phân loại nhóm hàng hóa

2.4.2.1.1. Không được chuyên chở

2.4.2.1.2. Hàng chuyên chở theo điều kiện thông thường

2.4.2.1.3. Hàng chuyên chở theo điều kiện đặc biệt

2.4.2.2. Phương pháp gửi hàng

2.4.2.2.1. Gửi hàng nguyên toa

2.4.2.2.2. Gửi hàng lẻ < 5,000 kg

2.4.2.2.3. Gửi hàng trong container

2.4.2.3. Vận đơn đường sắt

2.4.2.4. Cước phí vận tải

3. VẬN TẢI HÀNG HÓA XNK BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG

3.1. Đặc điểm và sự phân bổ địa lý

3.1.1. Đặc điểm

3.1.1.1. Địa hình: Không trung, không phụ thuộc vào mặt đất, mặt nước

3.1.1.2. Tốc độ nhanh và thời gian vận chuyển ngắn

3.1.1.3. Độ an toàn cao nhất

3.1.1.4. Tiêu chuẩn chất lượng cao

3.1.2. Hạn chế

3.1.2.1. Cước vận tải cao nhất

3.1.2.2. Trọng tải máy bay, dung tích máy bay nhỏ

3.1.2.3. Chi phí đầu tư cao

3.1.2.4. Chi phí vận hành cao

3.1.3. Địa lý

3.1.3.1. Các cường quốc hàng không trên thế giới là Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức và LB Nga

3.2. Cơ sở pháp lý

3.2.1. Việt Nam

3.2.1.1. Văn bản hợp nhất 09/VBHN-VQPH năm 2014

3.2.2. Quốc tế

3.2.2.1. Công ước Vác-sa-va 1929

3.3. Quyền hạn và nghĩa vụ của người vận tải và người gửi hàng

3.3.1. Người vận tải

3.3.1.1. Quyền hạn

3.3.1.1.1. Người thuê vận tải cung cấp thông tin cần thiết về hàng hóa, có quyền kiểm tra tính xác thực của thông tin đó

3.3.1.1.2. Người thuê vận tải thanh toán đủ cước, phí vận tải và chi phí phát sinh

3.3.1.1.3. Từ chối vận chuyển nếu người thuê vận tải không giao hàng hóa theo thỏa thuận trong hợp đồng

3.3.1.1.4. Yêu cầu giám định hàng hóa khi cần thiết

3.3.1.2. Trách nhiệm

3.3.1.2.1. Cung cấp phương tiện đúng loại, thời gian, địa điểm và giao hàng hóa cho người nhận hàng theo thỏa thuận trong hợp đồng

3.3.1.2.2. Hướng dẫn xếp, dỡ hàng hóa trên phương tiện

3.3.1.2.3. Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa

3.3.1.2.4. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao

3.3.2. Người gửi hàng

3.3.2.1. Quyền hạn

3.3.2.1.1. Từ chối xếp hàng hóa lên phương tiện nếu không đúng thỏa thuận trong hợp đồng

3.3.2.1.2. Người kinh doanh vận tải giao hàng đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận trong hợp đồng

3.3.2.1.3. Yêu cầu/khiếu nại/khởi kiện người kinh doanh vận tải bồi thường thiệt hại

3.3.2.2. Trách nhiệm

3.3.2.2.1. Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ hợp pháp về hàng hóa

3.3.2.2.2. Thanh toán đủ cước, phí vận tải và chi phí phát sinh

3.4. Tổ chức vận tải hàng hóa XNK bằng đường hàng không

3.4.1. Các tổ chức đường hàng không: ICAO, IATA, AAPA

3.4.2. Vận tải đường hàng không

3.4.2.1. Chức năng vận đơn hàng không - Air waybill

3.4.2.1.1. Vận đơn hàng không

3.4.2.1.2. Vận đơn gốc AWB

3.4.2.2. Phân loại vận đơn hàng không

3.4.2.2.1. HAWB

3.4.2.2.2. MAWB

3.4.2.3. Cước phí vận tải đường hàng không

3.4.2.3.1. Công thức tính: Cước hàng không = Đơn giá cước x Khối lượng tính cước