MIDTERM REVIEW 1 Phương Anh 11SN2

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
MIDTERM REVIEW 1 Phương Anh 11SN2 by Mind Map: MIDTERM REVIEW 1 Phương Anh 11SN2

1. GRAMMAR

1.1. Unit 1

1.1.1. Động từ nguyên mẫu không có “to”

1.1.1.1. Sau : can, could, may, might, should, must, needn't, shall, will, would

1.1.1.2. Sau “make + tân ngữ” và “let + tân ngữ”

1.1.1.3. Sau “had better” và “would rather”

1.1.1.4. Sau “hear/see + tân ngữ”

1.1.2. Động từ nguyên mẫu có “to”

1.1.2.1. Sau danh từ

1.1.2.2. Sau tính từ

1.1.2.3. Sau một động từ : decide, manage, hope, offer

1.1.2.4. Sau một số “động từ + tân ngữ”

1.1.2.5. Sau “for + tân ngữ”

1.1.2.6. Sau từ nghi vấn

1.1.2.7. Với “be able to”,”be about to”,”be allowed to”,”be going to”,”have to”,”used to” và “ought to”

1.1.2.8. Nói lên lí do làm việc gì

1.2. Unit 2

1.2.1. Quá khứ đơn (Past Simple)

1.2.1.1. Cách dùng

1.2.1.1.1. Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

1.2.1.1.2. Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

1.2.1.1.3. Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn

1.2.1.2. Cấu trúc

1.2.1.2.1. Câu khẳng định: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

1.2.1.2.2. Câu phủ định: S + did not/didn’t + V(nguyên thể)

1.2.1.2.3. Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + did not/ didn’t + V(nguyên thể) (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)

1.2.2. Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

1.2.2.1. Cách dùng

1.2.2.1.1. Nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự vật, sự việc hay thời gian sự vật, sự việc đó diễn ra

1.2.2.1.2. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

1.2.2.1.3. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ

1.2.2.1.4. Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ đồng thời làm phiền đến người khác

1.2.2.2. Cấu trúc

1.2.2.2.1. Khẳng định: S + was/were + V-ing

1.2.2.2.2. Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing

1.2.2.2.3. Nghi vấn: Was/were + S + V-ing WH question + was/were + S + V-ing

1.2.2.2.4. Trong đó was/were sẽ được chia tương ứng với chủ ngữ : I/He/She/It + was You/We/They + were

1.3. Unit 3

1.3.1. Gerund and Infinitive (Danh động từ và động từ nguyên thể)

1.3.1.1. Vị trí và chức năng của danh động từ trong câu

1.3.1.1.1. Danh động từ làm chủ ngữ

1.3.1.1.2. Danh động từ đứng sau giới từ

1.3.1.1.3. Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ

1.3.1.1.4. Ta có thể sử dụng tính từ sở hữu trước danh động từ lúc cần thiết

1.3.1.2. Vị trí và cách sử dụng động từ nguyên mẫu

1.3.1.2.1. Một số động từ theo sau bằng động từ nguyên mẫu

1.3.1.2.2. Dùng động từ nguyên mẫu để đưa ra lí do

1.3.1.2.3. Dùng động từ nguyên mẫu theo sau tính từ

1.3.1.2.4. Dùng động từ nguyên mẫu theo sau danh từ

1.3.2. Passive Infinitive (Động từ nguyên mẫu ở thể bị động)

1.3.2.1. Cấu trúc

1.3.2.1.1. to be + past participle

1.3.2.2. Cách dùng

1.3.2.2.1. Động từ nguyên mẫu ở thể bị động được dùng sau một số động từ để chỉ sự bị động của chủ ngữ

1.3.2.2.2. Động từ nguyên mẫu bị động để đưa ra lí do

1.3.2.2.3. Động từ nguyên mẫu bị động theo sau các tính từ

1.3.2.2.4. Động từ nguyên mẫu cũng được đứng sau danh từ

1.3.3. Passive Gerund (Danh động từ dùng ở thể bị động)

1.3.3.1. Cấu trúc

1.3.3.1.1. being + past participle

1.3.3.2. Cách dùng

1.3.3.2.1. Danh động từ làm chủ ngữ

1.3.3.2.2. Danh động từ bị động làm tân ngữ cho giới từ

1.3.3.2.3. Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ như like, hate, mind....

2. Pronoun

2.1. Unit 1

2.1.1. Stressed words in a sentense

2.1.1.1. Content words

2.1.1.2. Question words

2.1.1.3. Negative auxiliaries

2.1.1.4. Demonstrative pronouns that do not precede nouns

2.1.1.5. Possessive pronouns

2.2. Unit 2

2.2.1. Rút gọn ‘s (=is/has) có thể dùng sau danh từ, đại từ, từ để hỏi

2.2.2. Rút gọn ‘d (=had/would), ‘ll (=will) và ‘re (=are) thường được dùng sau các đại từ, một số từ để hỏi

2.2.3. Viết đầy đủ được dùng ở cuối mệnh đề

2.3. Unit 3

2.3.1. Linking between a consonant and a vowel

3. Vocabulary

3.1. Unit 1

3.1.1. Extended family, nuclear family, generation gap, childcare, conflict, experienced, financial, afford, attitude, change one’s mind, curfew, table manners, burden, forbid, frustating, multi-generational

3.2. Unit 2

3.2.1. Argument, attractive, be in a relationship, be reconciled, betray, break up, date, sympathetic, upset, lend an ear, counsellor, romantic relationship

3.3. Unit 3

3.3.1. Independent, reliable, confident, self-reliant, decisive, determined, responsible