THE FIRST MID-TERM REVISION IN 2021-2022 SCHOOL YEAR

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
THE FIRST MID-TERM REVISION IN 2021-2022 SCHOOL YEAR by Mind Map: THE FIRST MID-TERM REVISION IN 2021-2022 SCHOOL YEAR

1. Pronunciation

1.1. Dạng viết tắt của đại từ, N,... + V

1.1.1. Danh từ / Đại từ / Từ hỏi / Here/There + 's

1.1.1.1. Động từ: am / are / is / has

1.1.1.2. Dạng rút gọn khẳng định: 'm / 're / 's

1.1.2. Danh từ ngắn / Đại từ / Từ hỏi / There + 're/'ll/'s

1.1.2.1. Động từ: have / would / had / will / shall

1.1.2.2. Dạng rút ngắn khẳng định: 've / 'd / 'll

1.2. Dạng viết tắt của Verb+not

1.2.1. am -> 'm not

1.2.2. are -> aren't / 're not

1.2.3. is / has -> isn't / had / 's not

1.2.4. have -> haven't / 've not

1.2.5. would / had -> wouldn't / hadn't / 'd not

1.2.6. will / shall -> won't / shan't / 'll not

1.2.7. was -> wasn't , were -> weren't

1.2.8. *Dạng rút gọn của thể phủ định có thể được dùng ở cuối câu.

2. UNIT 1

2.1. Vocabular

2.1.1. afford, attitude, bless, brand name, browse, burden, casual, change one's mind, conflict, compassion, conservative, curfew, disapproval, elegant, extended family, extracurricular, flashy, impose, forbid, mature, pierce, prayer, sibling,...

2.2. Pronunciation

2.2.1. Các từ được nhấn trọng âm

2.2.1.1. Từ nội dung (content words)

2.2.1.1.1. N (school, girl)

2.2.1.1.2. Adj (nice, bad)

2.2.1.1.3. V (play, work)

2.2.1.1.4. Adv (often, well)

2.2.1.2. Trợ động từ phủ định (negative auxiliaries)

2.2.1.2.1. don't, doesn't, haven't, hasn't, didn't, won't, isn't, aren't

2.2.1.3. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns)

2.2.1.3.1. this, that, these, those

2.2.1.4. Từ hỏi (question words)

2.2.1.4.1. who, whom, whose, which, what, why, when, where, how

2.2.1.5. Đại từ sở hữu (possessive pronouns)

2.2.1.5.1. mine, yours, ours, theirs, his, hers

2.2.2. Các từ không được nhấn trọng âm

2.2.2.1. Từ chức năng (function words

2.2.2.1.1. Đại từ (they, it)

2.2.2.1.2. To be (is, were)

2.2.2.1.3. Trợ động từ (do, have)

2.2.2.1.4. Mạo từ (a/an/the)

2.2.2.1.5. Liên từ (and, but)

2.2.2.1.6. Giới từ (on, about)

2.2.2.2. Tính từ chỉ định (demonstrative adjectives)

2.2.2.2.1. this, that, these, those

2.2.2.3. Đại từ, trạng từ quan hệ (relative pronouns, adverbs)

2.2.2.3.1. who, whom, whose, which, what, why, when, where, that

2.3. Grammar

2.3.1. SHOULD & OUGHT TO

2.3.1.1. Cách dùng

2.3.1.1.1. Được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên.

2.3.1.1.2. Form

2.3.1.2. *SHOULD được dùng phổ biến hơn OUGHT TO

2.3.2. MUST & HAVE TO

2.3.2.1. MUST

2.3.2.1.1. Khẳng định: Thể hiện sự bắt buộc bởi người nói

2.3.2.1.2. Phủ định: Không được phép làm gì

2.3.2.1.3. Form: Must / mustn't + verb-bare

2.3.2.2. HAVE TO

2.3.2.2.1. Khẳng định: Thể hiện sự bắt buộc từ bên ngoài

2.3.2.2.2. Phủ định: không cần thiết phải làm gì

2.3.2.2.3. Form: Have to / don't have to + verb-bare

3. UNIT 2

3.1. Vocabulary

3.1.1. argument, be in a relationship, be reconcilled, break up, counsellor, date, lend an ear, romantic relationship, sympathetic.

3.2. Grammar

3.2.1. LIÊN ĐỘNG TỪ (LINKING VERB)

3.2.1.1. Cách dùng: Không diễn tả hành động. Thay vào đó, chúng nối chủ ngữ với một tính từ hoặc danh từ để miêu tả hoặc xác định chủ ngữ

3.2.1.2. Form: Subject + Linking verb + Noun/Adj

3.2.1.3. Các Linking Verb thường gặp: be (thì/là/ở), get/become/grow (trở nên), remain/stay (vẫn), seem/appear (có vẻ), look (trông có vẻ), sound (nghe có vẻ), taste (có vị), feel (cảm thấy), smell (có mùi)

3.2.2. CÂU CHẺ (CLEFT SENTENCES)

3.2.2.1. Cách dùng: được dùng khi ta muốn tập trung vào một phần đặc biệt trong câu. Phần đặc biệt đó được đặt sau It is/was.

3.2.2.2. Form: It is/ It was + Phần được nhấn mạnh + That + Phần không được nhấn mạnh

3.2.2.2.1. Phần được nhấn mạnh

3.2.2.2.2. That

3.2.2.2.3. Phần không được nhấn mạnh

4. UNIT 3

4.1. Vocabulary

4.1.1. decisive, determined, interpersonal, motivated, prioritise, self-discripline, self-esteem, self-reliant, strive, well-informed, wisely

4.2. Pronunciation

4.2.1. Nối âm giữa phụ âm và nguyên âm (Linking between a consonant and vowel)

4.2.1.1. Việc nối âm giúp dễ nói hơn và lời nói trôi chảy hơn

4.2.1.2. Việc nối phụ âm với nguyên âm rất phổ biến và thường xuyên xảy ra giữa từ kết thúc bằng một phụ âm và từ bắt đầu bằng một nguyên âm

4.3. Grammar

4.3.1. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO" SAU TÍNH TỪ

4.3.1.1. To-V

4.3.1.1.1. Động từ nguyên thể có "TO" được dùng sau một số TÍNH TỪ NHẤT ĐỊNH để đưa ra lí do cho tính từ đó

4.3.1.1.2. Động từ nguyên thể có "TO" còn có thể kết hợp với chủ ngữ "It" và một số TÍNH TỪ NHẤT ĐỊNH để đưa ra bình luận hoặc đánh giá

4.3.2. ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO" SAU DANH TỪ

4.3.2.1. Cách dùng: Được dùng sau các DANH TỪ TRỪU TƯỢNG để nói tới những hành động liên quan đến danh từ đó

4.3.2.2. Form: Danh từ + to-V

4.3.2.3. Các danh từ thường gặp: advice, ability, ambition, anxiety, attemp, chance, effort, decision, failure, permission, plan, repuest, willingness, wish, dream, way, deamand, determination, offer