Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Grammar points by Mind Map: Grammar points

1. 7. so - such/ too - enough

1.1. so + adj

1.2. such + (a/an) + (adj) + N

1.3. too + adj

1.3.1. quá (tiêu cực)

1.4. enough

1.4.1. adj + enough

1.4.1.1. ... for sb to do

1.4.2. enough + N

2. 8. V-ing - to V

2.1. would like to = want to

2.2. V-ing

2.2.1. V chỉ cảm xúc

2.2.2. can't stand/help

2.2.2.1. ko chịu được

2.3. to V

2.4. make/let + O + V

2.5. allow/advise

3. 9. Giới từ - Preposition

3.1. chỉ thời gian

3.1.1. in>on>at

3.2. chỉ nơi chốn

3.2.1. in>on>at

3.3. V + prep

3.4. adj + prep

4. 10. Passive voice

4.1. be + V3

4.1.1. Be chia theo thì của

4.1.1.1. câu chủ động

4.1.1.2. S mới

4.1.2. tiếp diễn

4.1.2.1. being

4.2. khi chia động từ cần xđ xem đó là chủ động hay bị động

4.2.1. nếu S là người

4.2.1.1. thường là chủ động

5. 11. Mệnh đề QH - Relative clause

5.1. xác định

5.1.1. không có dấu phẩy

5.1.1.1. N chưa xđ

5.2. ko xác định

5.2.1. có dấu phẩy

5.2.1.1. mệnh đề QH có bỏ đi được

5.2.1.2. không dược dùng với THAT

5.3. MĐ nối tiếp

5.3.1. giải thích cho cả vế trước đó

5.3.2. ..., which + động từ chia ở số ít

5.4. rút gọn (optional)

6. 12. câu điều kiện - Conditional

6.1. loại 0

6.1.1. chỉ HĐ luôn đúng

6.1.1.1. If HTĐ, HTĐ

6.2. loại 1

6.2.1. có thể xảy ra ở HT, TL

6.3. loại 2

6.3.1. ko có thật ở HT

6.4. loại 3

6.4.1. ko có thật ở QK

7. 13. cụm từ cố định

7.1. make

7.1.1. tạo ra cái mới

7.2. do

7.2.1. lặp lại

7.3. take

8. 14. Both/neither

8.1. both

8.1.1. cả 2

8.2. neither

8.2.1. neither ... nor

8.2.1.1. cả 2 đều

8.3. either

8.3.1. either... or...

8.3.1.1. hoặc cái này / hoặc cái kia

8.4. so/neither + TĐT + S

9. so sánh hơn

9.1. adj ngắn

9.1.1. adj -er + than

9.2. adj dài

9.2.1. more adj + than

9.3. adj -y

9.3.1. y -> ier than

9.4. ngoại lệ

9.4.1. better, worse,..

9.5. adv tương tự adj

9.5.1. run more quickly

10. 1. used to

10.1. Used to + V

10.1.1. thường làm gì trong QK

10.2. be used to V-ing

10.2.1. quen với việc gì đó

10.3. be getting used to + V-ing

10.3.1. trở lên quen với việc gì

11. 2. present perfect

11.1. diễn ra trong qk vẫn còn tiếp diễn đến HT

11.2. Trải nghiệm trong qk

11.2.1. already

11.2.2. just

11.2.3. yet

11.2.4. recently/lately

12. 3. Adj / adv

12.1. adj

12.1.1. adj-ing

12.1.1.1. bản chât, tính cách

12.2. adv

12.2.1. adv cách thức

12.2.1.1. adj + ly

12.2.1.1.1. V + adv

12.2.1.2. ngoại lệ

12.2.1.2.1. fast, well,...

12.2.2. adv tần suất

12.2.2.1. always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, never

12.2.2.2. Sau S, trước V, sau to be

12.2.3. adj -ed

12.2.3.1. cảm xúc

12.2.4. Adv thời gian

12.2.4.1. trạng từ nơi chốn thường đi trước trạng từ chỉ thời gian

12.3. adv nơi chốn

12.3.1. here, there

13. 4. câu so sánh

13.1. so sánh nhất

13.1.1. adj ngắn

13.1.1.1. the adj-est + danh từ

13.1.2. adj dài

13.1.2.1. the most + adj + N

13.1.3. ngoại lệ

13.1.3.1. the best, worst,...

13.2. so sánh bằng

13.2.1. as + adj + as

13.2.2. A is not as adj as B = B hơn A

14. 5. Danh từ

14.1. danh từ đếm được

14.1.1. số ít

14.1.1.1. a/an

14.1.2. số nhiều

14.1.2.1. -s, -es,

14.1.2.2. ngoại lệ

14.2. danh từ không đếm được

14.2.1. ko có hình dạng nhất đinh,

14.2.2. quá nhiều, ko đếm được

14.2.3. trừu tượng

14.2.3.1. LOVE

14.2.4. DANH TỪ VỪA ĐẾM ĐƯỢC VỪA KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

14.2.4.1. E.g. a paper / paper

14.2.4.2. a light / light

14.3. Ngoại lệ

14.3.1. luôn ở số nhiều

14.3.2. -s nhưng ở dạng số ít

15. 6. lượng từ - quantifiers

15.1. container

15.1.1. a cup of, a bar of,...

15.2. some/any

15.3. much / many / a lot of

15.3.1. much/ many thường dùng trong phủ định và nghi vấn

15.4. few/little

15.4.1. a few/a little

15.4.1.1. vài/ít

15.4.2. few/ little

15.4.2.1. ít gần như không