Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Vật lí 12 by Mind Map: Vật lí 12

1. Dao động điều hòa là dao động mà tọa độ của vật được biểu diễn theo một hàm cos (hoặc sin) theo thời gian.

2. 1. sóng điện từ

3. \

4. Dao động điều hoà

4.1. x=Acos(ωt+φ) v=−ωAsin(ωt+φ) a=−ωAcos(ωt+φ)

4.2. Năng lượng vật dao động: 𝑊đ= 1/2m𝐴^2 𝜔^2 sin^2⁡〖(𝜔𝑡+𝜑)〗= 1/2 𝑚𝑣^2 𝑊𝑡=1/2 𝑘𝐴^2 cos^2⁡〖(𝜔𝑡+𝜑)〗=1/2𝑘𝑥^2 W= 1/2 𝑘𝐴^2=1/2m𝜔^2 𝐴^2:

5. Dao động tắt dần

5.1. Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

5.2. Lực cản của MT càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

6. Dao động duy trì

6.1. Là dao động được bù lại phần năng lượng đã mất sau mỗi chu kì bằng một hệ thống cung cấp năng lượng

6.2. Về nguyên tắc ta phải tác dụng vào con lắc một lực tuần hoàn với tần số bằng tần số riêng. Lực này phải nhỏ sao cho không làm biến đổi tần số riêng của con lắc, cung cấp cho nó một năng lượng đúng bằng phần năng lượng sẽ bị tiêu hao sau mỗi nửa chu kì.:

7. Dao động cưỡng bức

7.1. Dao động cưỡng bức là dao động luôn chịu tác dụng từ ngoại lực biến thiên tuần hoàn, biểu thức lực có dạng là: F = F0cos(ωt + φ).

7.2. 𝜔=√(𝑘/𝑚) , T=2𝜋√(𝑚/𝑘) , f=1/𝑇=1/2𝜋 √(𝑘/𝑚)

8. Hiện tượng cộng hưởng

8.1. Định nghĩa. Cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức sẽ tăng nhanh đột ngột đến một giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của f0 của hệ.

8.2. Đặc điểm: Hiện tượng thể hiện rõ nét nếu lực cản của môi trường là nhỏ.

9. Con lắc đơn

9.1. Là cơ hệ gồm 1 sợi dây không dãn có khối lượng không đáng kể, 1 đầu cố định, 1 đầu gắn vật nặng khối lượng m

9.2. coong thức: 𝜔=√(𝑔/𝑙) , T=2𝜋√(𝑙/𝑔)=2𝜋/𝜔 , f=1/𝑇