Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường by Mind Map: Chương 2: Hàng hóa, thị trường và vai trò của các chủ thể tham gia thị trường

1. Tiền tệ

1.1. bản chất: là hàng hóa đặc biệt được tách ra từ thế giới hàng hóa, làm vật giá chung, là hình thái cao nhất của gtri hàng hóa

1.2. Chức năng

1.2.1. Thước đo giá trị

1.2.2. Phương tiện lưu thông

1.2.3. Phương tiện cất trữ

1.2.4. Phương tiện thanh toán

1.2.5. Tiền tệ thế giới

2. Dịch vụ

2.1. là một loại hàng hóa nhưng đó là hàng hóa vô hình

2.2. Theo C.Mác đươc chia thành hai khu vực

2.2.1. dịch vụ cho sản xuất

2.2.2. dịch vụ cho tiêu dùng

3. Một số quy luật chủ yếu của nền kte thị trường

3.1. Quy luật giá trị

3.1.1. Trong sản xuất: hao phí lao động cá biệt phải phù hợp vs hao phí lao động xã hội cần thiết

3.1.2. trong trao đổi hàng hóa: phải dựa trên ngtac trao đổi ngang giá

3.1.3. 3 tác động

3.1.3.1. điiều tiết sxuat và lưu thông hàng hóa

3.1.3.2. kích thích lực lượng sxuat phát triển, tăng năng xuất lao động

3.1.3.3. phân hóa nhg ng sxuat hàng hóa thành ng giàu, ng nghèo

3.2. Quy luật cung - cầu

3.2.1. - là quy luật kte điều tiết giữa cung và cầu, đòi hỏi cung - cầu phải có sự thống nhất

3.2.2. tác động: có mqh hữu cơ vs nhau ảnh hg trực tiếp đến giá cả hàng hóa, nếu cung>cầu thì giá cả tháp hơn gtri và ngc lại

3.2.3. có tác dụng điều tiết sxuat và lưu thông hàng hóa

3.2.3.1. làm thay đổi cơ cấu và quy mô thị trường

3.2.3.2. nhà nước có thể vận dụng quy luật cung - cầu thông qua các chính sách và biện pháp kte như giá cả lợi nhuận

3.3. Quy luật lưu thông tiền tệ

3.3.1. M=PxQ / V

4. Hàng hóa

4.1. sxuat hàng hóa: là kiểu tổ chức họt động kinh tế mà nhg người sản xuất ra spham nhằm trao đổi, mua bán

4.2. Khái niệm hàng hóa: là spham của lao động làm thỏa mãn nhu cầu của người mua

4.3. Thuộc tính

4.3.1. Giá trị sử dụng

4.3.2. Giá trị

4.4. Tính 2 mặt của lao động sxuat hàng hóa

4.4.1. Lao đọng cụ thể

4.4.2. Lao động trừu tượng

5. Thị trường và nền kinh tế thị trường

5.1. Khái niệm

5.1.1. là tổng hàng hóa của nhg quan hệ kte tronng đó nhu cầu của các chủ thể đc đáp ứng thông qua trao đổi mua bán

5.2. Phân loại thị trường

5.2.1. căn cứ theo đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể

5.2.2. căn cứ vào phạm vi các quan hệ, có các loại thị trường trong nước và thế giới

5.2.3. căn cứ vào vai trò các yếu tố dc trao đổi mua bán

5.2.4. căn cứ vào tchat và cơ chế vận hành

5.3. Vai trò

5.3.1. thị trường thực hiện gtri hàng hóa, là dkien, môi trg cho sxuat phát triển

5.3.2. thị trường kích thích sự sáng tạo, tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực hiệu quả trong nền kte

5.3.3. thị trường gắn kết nền kte thành một chỉnh thể, gắn kết nền kte qgia vs nền kte tgioi

5.4. Nền kinh tế thị trường

5.4.1. Khái niệm: là nền kte đc vận hành theo cơ chế thị trường

5.4.2. Đặc trưng phổ biến

5.4.2.1. có sự đa dạng của các chủ thể kte, nhiều hình thức sở hữu

5.4.2.2. thị trg đóng vai trò qdinh trong việc phân bố các nguồn lực xã hội thông qua hdong của các thị trường bộ phận

5.4.2.3. giá cả đc hình thành theo ngtac thị trường

5.4.2.4. là nền kte mở, thị trg trong nước quan hệ mật thiết vs thị trg qte

5.4.3. Ưu thế và những khuyết tật

5.4.3.1. Ưu thế

5.4.3.1.1. luôn tạo ra động lực stao cho các chủ thể kte

5.4.3.1.2. luôn phát huy tốt nhất tiềm năng của mọi chủ thể, các vùng miền cg như lợi thế quốc gia

5.4.3.1.3. luôn tạo ra các phuuongw thức để thỏa mãn tối đa nhu cầu của con ng

5.4.3.2. Khuyết tật

5.4.3.2.1. luôn tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng

5.4.3.2.2. không tự khắc phục đc xu hướng cạn kiệt tài nguyên

5.4.3.2.3. không tự khắc phục đc hiện tg phân hóa sâu sắc trong xã hội

6. Tác động của cạnh tranh trong nền kte thị trường

6.1. Tác động tích cực

6.1.1. thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sxuat

6.1.2. thúc đẩy sự phát triển nền kte thị trường

6.1.3. là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bố các nguồn lực

6.1.4. thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xhoi

6.2. Tác động tiêu cực

6.2.1. gây tổn hại môi trường kinh doanh

6.2.2. gây lãng phí nguồn lực xã hội

6.2.3. làm tổn hại phúc lợi xã hội