Marketing căn bản

Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Marketing căn bản by Mind Map: Marketing căn bản

1. 7.Phân phối

1.1. Chiều dài

1.2. Mar-Mix

1.3. Chức năng

1.3.1. Bán hàng

1.3.2. thông tin

1.3.3. truyền thông cổ động

1.3.4. Giao tiếp

1.3.5. Đáp ứng nhu cầu

1.3.6. Thương lượng

1.3.7. Lưu chuyển vật chất

1.3.8. Tài trợ

1.3.9. Chia sẻ rủi ro

1.4. Cấu trúc

1.4.1. Chiều rộng

1.4.1.1. Rộng rãi

1.4.1.2. Độc quyền

1.4.1.3. Chọn lọc

1.5. Hoạt động

1.5.1. Truyền thống

1.5.2. Liên kết dọc

1.5.3. Liên kết ngang

1.5.4. Đa kênh

2. 6. Giá

2.1. Khái niệm và vai trò

2.2. Yếu tố ảnh hưởng

2.2.1. Bên trong

2.2.1.1. chi phí

2.2.1.1.1. mục tiêu Mar

2.2.2. Bên ngoài

2.2.2.1. Thị trường và nhu cầu

2.2.2.2. Gía thành, giá cả và sản phẩm của đối thủ

2.2.2.3. những yếu tố khác

2.3. Phương pháp định giá

2.3.1. Dựa trên

2.3.1.1. Chi phí

2.4. Chiến lược

2.4.1. Định giá cho phối thức sản phẩm

2.4.2. Cạnh tranh

2.4.3. Điều chỉnh giá

2.4.4. Thay đổi giá

2.4.4.1. Cảm nhận của người mua đối với giá cả và giá trị

3. Định giá sản phẩm mới

4. 4.Hành vi mua

4.1. Người tiêu dùng

4.1.1. khái quát

4.1.1.1. mua theo thói quen

4.1.1.2. mua khẩn cấp

4.1.1.3. mua theo tiến trình

4.1.2. Quy trình

4.2. Tổ chức

5. mô hình

6. 8. Xúc tiến

6.1. Doanh nghiệp

6.2. Công cụ

6.2.1. Bản chất

6.2.2. Quảng cáo

6.2.3. Khuyến mãi

6.2.4. Quan hệ công chúng

6.2.5. Bán hàng cá nhân

6.2.5.1. Marketing trực tiếp

6.3. Vai trò

6.3.1. Người tiêu dùng

6.3.2. xã hội

6.4. Yếu tố

6.4.1. Loiaj sản phẩm kinh doanh

6.4.2. Giai đoạn trong chu kì sống

6.4.3. Chiến lược đẩy

6.4.4. Chiến lược kéo

7. a. Khái niệm

7.1. là một quá trình xã hội và quản trị mà nhờ đó những cá nhân và những nhóm người nhận được cái mà họ muốn và cần thông qua việc tạo và trao đổi tự do những sp , dv có giá trị với người khác

7.2. nhu cầu

7.3. trao đổi

7.4. khách hàng

7.5. sản phẩm

7.6. thị trường

7.7. giá trị của khách hàng và sự hài lòng của khách hàng

8. quan trọng

9. 1.Tổng quan

9.1. b. Triết lí

9.1.1. bán hàng

9.1.2. sản xuất

9.1.3. sản phẩm

9.1.4. marketing

9.1.5. marketing đạo đức xã hội

9.2. c. Nguyên tắc

9.2.1. chọn lọc

9.2.2. tập trung

9.2.3. giá trị kh

9.2.4. lợi thế khác biệt

9.2.5. phối hợp

9.2.6. quá trình

9.3. e. Vai trò

9.4. f. Chức năng

9.4.1. nghiên cứu thị trường

9.4.2. thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

9.5. d. Mục tiêu

9.5.1. tối đa hóa

9.5.1.1. sự tiêu thụ

9.5.1.2. sự thỏa mãn của khách hàng

9.5.1.3. sự lựa chọn

9.5.1.4. chất lượng cuộc sống

9.6. g. Mix

9.6.1. 4P

9.6.1.1. product (sản phẩm)

9.6.1.2. price (giá cả)

9.6.1.3. place (phân phối)

9.6.1.4. promotion (chiêu thị )

9.6.2. 4C

9.6.2.1. customer Value ( giá trị )

9.6.2.2. cost to the customer ( chi phí)

9.6.2.3. convenience ( tiện lợi )

9.6.2.4. communication ( thông tin )

10. nhãn hiệu

11. 5.Chiến lược sản phẩm

11.1. Cấu trúc ,phân loại

11.1.1. Khái niệm

11.1.1.1. quan điểm truyền thống

11.1.1.2. quan điểm marketing

11.1.2. Cấu trúc

11.1.2.1. lợi ích cốt lõi

11.1.2.2. sản phẩm hiện thực

11.1.2.3. sản phẩm mong đợi

11.1.2.4. sản phẩm bổ sung

11.1.2.5. sản phẩm tiềm năng

11.2. Bản chất

11.2.1. Đối tượng tham gia

11.2.1.1. Nhà sản xuất

11.2.1.2. Nhà buôn sỉ

11.2.1.3. Nhà bán lẻ

11.2.1.3.1. Yếu tố tác động

11.2.1.4. Đại lí

11.2.1.5. Người tiêu dùng

11.3. Chiến lược

11.3.1. kích thước

11.3.2. đăc tính

11.3.3. thiết kế bao bì

11.3.4. dịch vụ hỗ trợ

11.3.5. chu kỳ sống của sản phẩm

12. 2. Môi trường

12.1. Vĩ mô

12.1.1. công nghệ

12.1.2. nhân khẩu

12.1.3. kinh tế

12.1.4. tự nhiên

12.1.5. chính trị

12.1.6. văn hóa

12.2. Vi mô

12.2.1. nhà cung cấp

12.2.2. doanh nghiệp

12.2.3. trung gian mar

12.2.4. đối thủ

12.2.5. công chúng

12.2.6. khách hàng

13. 3. Phân khúc thị trường

13.1. Yêu cầu

13.1.1. đo lường được

13.1.2. tiếp cận được

13.1.3. tính quan trọng

13.1.4. tính khả thi

13.1.5. đem lại hiệu quả, lợi nhuận

13.2. Tiêu thức

13.2.1. B2C

13.2.1.1. địa lí

13.2.1.2. nhân khẩu học

13.2.1.3. tâm lí

13.2.1.4. hành vi tiêu dùng

13.2.2. B2B

13.2.2.1. quy mô của kh

13.2.2.2. loại hình tổ chức

13.2.2.3. lĩnh vực kinh doanh

13.2.2.4. địa lí

13.2.2.5. tình trạng mua

13.3. Mục tiêu

13.3.1. Chiến lược

13.3.1.1. không phân biệt

13.3.1.2. phân biệt

13.3.1.3. tập trung

13.3.1.3.1. bước1 : phân tích tình hình

13.4. Định vị

13.4.1. bước 2 : lập bảng đồ định vị

13.4.2. bước 3 : lựa chọn chiến lựa định vị

13.4.3. bước 4 : nổ lực mar-mix