Get Started. It's Free
or sign up with your email address
TENSES by Mind Map: TENSES

1. Công thức Khẳng định: S + had + been + V_ing + O Phủ định: S + hadn’t + been+ V-ing + O Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O? Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

1.1. I had been thinking about that before you mentioned it. Sam gained weight because she had been overeating. How long had you been sitting there?

2. Were you thinking about him last night?

3. Công thức Khẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

4. 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PRESENT PERFECT

5. 4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PRESENT PERFECT CONTINUOUS

5.1. Công thức Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O Từ nhận biết: already, not… yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

5.1.1. 1. The sun ries in the East.

5.1.2. 2. Tom comes from England 3. He plays badminton very well.

5.2. Công thức Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S + Hasn’t/ Haven’t + been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O? Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

5.2.1. I have been jogging all afternoon in the park. I have been waiting to meet him all day long I am so tired. I have been searching for a new apartment all morning.

6. 5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST

7. 6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – PAST CONTINUOUS

7.1. Công thức VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Khẳng định: S + V_ed + O Phủ định: S + DID+ NOT + V + O Nghi vấn: DID + S+ V+ O ? VỚI TOBE Khẳng định: S + WAS/WERE + O Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ? Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

7.1.1. Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained. She kissed me on the cheek. It rained yesterday.

8. 7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – PAST PERFECT

8.1. Công thức Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủ định: S + hadn’t + Past Participle + O Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O? Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

8.1.1. 1. The fire had already reached the roof by the time the firemen arrived. 2. Smith went to prison because he had stolen a lot of money. 3. Helen went to bed after she had watched her favourite TV programme.

9. 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PAST PERFECT CONTINUOUS

10. 9. THÌ TƯƠNG LAI – SIMPLE FUTURE

10.1. Công thức Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

10.1.1. 1. You will do exactly as I say. 2. Will you come to the dance with me? 3. They will dance all night long.

11. I will have been learning English by 8 p.m tomorrow They won’t have been living in Hanoi for 10 days by next week. Will Mr. Smith have been teaching for 20 years when he retires?

12. Công thức Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

12.1. 1. Jack won’t be staying at home at this time tomorrow. 2. We won’t be sleeping when you come tomorrow morning. 3. Will you be playing football at 8 o’clock tonight?

13. 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS

13.1. Công thức Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn: BE + S + V_ing + O Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

13.1.1. The children are playing football now. He is coming tomrow. I am listening to music

14. Với ĐỘNG TỪ : S + Vs / es + O Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V + O Nghi vấn: DO / DOES + S + V + O? Với động từ TOBE Khẳng định: S + AM / IS / ARE + O Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + O Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + O Từ nhận biết: luôn luôn, mọi, thông thường, thường xuyên, nói chung, thường xuyên.

14.1. 1. The sun ries in the East. 2. Tom comes from England 3. He plays badminton very well.

15. 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

16. 10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – FUTURE CONTINUOUS

17. 12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – FUTURE PERFECT CONTINUOUS

17.1. Công thức Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

18. 11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – FUTURE PERFECT

18.1. Công thức Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

18.1.1. 1, Before 2 o'clock this afternoon, we will have visited London. 2. By 2035, the number of schools in our country will have doubled. 3. I hope they will have finished building the house by the end of next month.