Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Việt Bắc by Mind Map: Việt Bắc

1. Bản tình ca

1.1. Không gian chia ly Câu 1-8

1.1.1. Cách xưng hô "mình-ta"

1.1.1.1. Gợi tình cảm thân thiết, gắn bó và là hình ảnh quen thuộc trong ca dao, dân ca

1.1.2. Điệp từ "nhớ"

1.1.2.1. Nhấn mạnh nỗi nhớ da diết, sâu sắc

1.1.3. Từ láy "tha thiết", "bâng khuâng",...

1.1.3.1. Sự day dứt, lưu luyến

1.1.4. Hoán dụ "áo chàm"

1.1.4.1. Hình ảnh gắn bó người Việt Bắc

1.1.5. Hành động "cầm tay"

1.1.5.1. Luyến tiếc, nghĩa tình gắn bó giữa cách mạng và Việt Bắc

1.2. Lời chất vấn đượm buồn Câu 9-20

1.2.1. Câu hỏi tu từ

1.2.1.1. Câu hỏi đau đớn, khơi gợi mọi người nhớ về Việt Bắc

1.2.2. Điệp cấu trúc"mình đi", "mình về", "nhớ"

1.2.2.1. Lời nhắn, lời nhắc nhở về một thời ở Việt Bắc

1.2.3. Hình ảnh "suối lũ", "mây mù", miếng cơm chấm muối",...

1.2.3.1. Thiên nhiên hùng vĩ và cuộc sống gian khổ tại chiến khu Việt Bắc

1.3. Lời đáp của người ra đi Câu 21-42

1.3.1. Đại từ "mình-ta"

1.3.1.1. Gắn bó như máu thịt

1.3.2. Từ láy "măn mà", "đinh ninh"

1.3.2.1. Tình nghĩa đậm đà, bền chặt

1.3.3. So sánh "bao nhiêu...bấy nhiêu...","nhớ...nhớ người yêu"

1.3.3.1. Tình cảm giữa cách mạng và Việt Bắc

1.3.4. Điệp cấu trúc "nhớ từng..."

1.3.4.1. Nỗi nhớ da diết

1.3.5. Hình ảnh, kỉ niệm về con người và cuộc sống Tây Bắc

2. Bức tranh chiến thắng Câu 75 - hết

2.1. Câu hỏi tu từ

2.1.1. Tình cảm thiêng liêng về Bác

2.2. Hình ảnh "ngọn cờ đỏ thắm", "sao vàng rực rỡ", "cụ Hồ soi sáng"

2.2.1. Đẹp đẽ, tươi sáng, biểu tượng của cách mạng

2.3. Điệp "ở đâu"

2.3.1. Việt Bắc là cái nôi của cách mạng

2.4. Biện pháp đối lập "u ám>< sáng soi"

2.4.1. Vai trò của Bác đối với dân tộc

3. Bản anh hùng ca

3.1. Bức tranh tứ bình Việt Bắc Câu 43-52

3.1.1. Mùa đông

3.1.1.1. Hình ảnh"hoa chuối", "nắng ánh" Màu sắc: xanh, đỏ

3.1.1.1.1. Bình dị, ấm áp, khoẻ khoắn

3.1.2. Mùa xuân

3.1.2.1. Hình ảnh "mơ", "người đan nón" Màu sắc: trắng

3.1.2.1.1. Vẻ đẹp tinh khiết, thanh nhã

3.1.3. Mùa hạ

3.1.3.1. Hình ảnh "phách hổ', "em gái" Màu sắc: vàng Âm thanh "tiếng ve"

3.1.3.1.1. Rộn rã, đặc trưng mùa hè

3.1.4. Mùa thu

3.1.4.1. Hình ảnh "ánh trăng" Âm thanh "tiếng hát"

3.1.4.1.1. lãng mạn, thơ mộng

3.1.5. Phép điệp "ta về", "ta nhớ","nhớ",...

3.1.5.1. Nỗi nhớ sâu sắc về cảnh vật, thiên nhiên

3.2. Việt Bắc ra trận Câu 53-74

3.2.1. Chuẩn bị kháng chiến

3.2.1.1. Nhân hoá "rừng

3.2.1.1.1. Người và thiên nhiên hoà làm một, cùng chiến đấu

3.2.1.2. Câu hỏi tu từ

3.2.1.2.1. Nỗi nhớ về quá khứ chiến đấu

3.2.1.3. Địa danh "Phủ Thông", "đèo Giàng",...

3.2.1.3.1. Trận đánh oanh liệt

3.2.2. Ra trận

3.2.2.1. Động từ mạnh"rầm rập", "rung", "bật", Từ láy "điệp điệp, trùng trùng"

3.2.2.1.1. Khí thế mạnh mẽ, không gì ngăn cản

3.2.2.2. Cường hoá "bước chân nát đá", "muôn tàn lửa bay"

3.2.2.2.1. Sức mạnh thời đại

3.2.2.3. Giọng thơ hồ hởi, vui tươi

4. Tác giả TỐ HỮU

4.1. Nhà thơ trữ tình, chính trị

4.2. Thơ ông mang đậm tính sử thi và cảm hứng lãng mạn

4.3. Giọng thơ đạm đà tính dân tộc

5. Tác phẩm

5.1. Ra đời 10/1945 Trung ương Đảng và chính phủ rời Việt Bắc về lại Hà Nội

5.2. Kết cấu đối đáp , lời thơ nhịp nhàng

5.3. Một bản anh hùng ca, một bản tình ca

6. Nghệ thuật

6.1. Mang đậm tính dân tộc, Lối đối đáp giao duyên

6.2. Ngôn ngữ mộc mạc, giàu gợi hình, gợi cảm

6.3. Biện pháp tu từ so sánh, ẩn dụ, hoán dụ,...

6.4. Tính nhạc, tính hoạ