Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Ngữ cảnh by Mind Map: Ngữ cảnh

1. Khái niệm

1.1. là bối cảnh ngôn ngữ, mà ở đó người nói (người viết) sản sinh lời nói thích ứng. Còn người nghe (người đọc) căn cứ vào đó để lĩnh hội đúng và đầy đủ lời nói.

2. Các nhân tố

2.1. Nhân vật giao tiếp

2.1.1. Gồm người nói/người nghe; người viết/người đọc

2.1.2. Mỗi nhân vật giao tiếp đều có những đặc điểm về nhiều mặt

2.1.3. Những đặc điểm này luôn luôn chi phối lời nói của cá nhân, và chi phối việc lĩnh hội lời nói của người khác.

2.2. Bối cảnh ngôn ngữ

2.2.1. Bối cảnh giao tiếp rộng

2.2.2. Bối cảnh giao tiếp hẹp

2.2.3. Hiện thực được nói tới

2.2.4. Văn cảnh

3. Vai trò

3.1. Đối với người nói (người viết) và quá trình sản sinh lời nói

3.1.1. Ngữ cảnh chính là môi trường sản sinh ra lời nói, câu văn

3.2. Đối với người nghe (người đọc) và quá trình lĩnh hội lời nói, câu văn

3.2.1. Ngữ cảnh chính là môi trường sản sinh ra lời nói, câu văn