Get Started. It's Free
or sign up with your email address
Nong hàm by Mind Map: Nong hàm

1. cơ chế sinh học

1.1. lực tác động lên răng

1.2. lực tác động lên đường khớp

1.2.1. gđ <7t: đường khớp chữ X

1.2.2. gdd2 đường khớp chữ I

1.2.3. gđ 3 đường khớp uốn lượn nhiều

1.2.4. nguyên tắc:

1.2.4.1. mở theo hình rẻ quạt từ sau ra trước

1.2.4.2. k dùng lực mạnh cho trẻ trước dậy thì do gây biến đổi chiều ngang tầng mặt giữa mà mũi

2. phân loại

2.1. theo vị trí td

2.1.1. nong răng

2.1.2. nong xương

2.2. theo lực

2.2.1. nong nhanh

2.2.2. nong chậm

2.3. theo loại khí cụ

2.3.1. có ốc nong

2.3.1.1. Hàm Schwars

2.3.1.2. hàm Hyrax

2.3.1.3. Tranforce

2.3.2. không ốc nong

2.3.2.1. Quad helix, W arch

2.3.2.2. Lingual arch

2.3.2.3. TPA

2.3.2.4. Cung khẩu cái

2.3.2.5. Nong trên dây cung

2.3.2.6. cung mulligan

3. Giới hạn nong

3.1. hàm trên

3.1.1. vùng răng tiền cối 9-12mm

3.1.2. vùng răng 6: 6-9mm

3.2. hàm dưới

3.2.1. có hình ảnh

3.2.2. răng nanh kém ổn định sau nong rộng nhất

4. thời điểm tốt nhất<15t

4.1. thời kì đầu bộ răng hỗn hợp

4.1.1. vị tri răng cửa hd bt/lùi trong

4.1.2. hai môi bt/hơi lùi

4.1.3. OJ bình thường

4.1.4. OB không quá lớn

4.1.5. nguyên tắc: mở rộng xương/cung răng bằng mở rộng đường giữa khẩu cái

4.2. thời kì cuối bộ răng hỗn hợp

4.2.1. thiếu khoảng <4-5mm mỗi bên

4.2.2. các răng trước đã mọc

4.2.3. cung HT +môi bt/lùi sau

4.2.4. OJ k quá lớn, OB bình thường

4.3. thời kì răng vĩnh viễn

4.3.1. chủ yếu nong răng và xương ổ răng

4.3.2. mở đường khớp với neo chặn minivis

5. chỉ định

5.1. vòm hàm hẹp

5.1.1. do răng

5.1.2. do xương

5.2. hàm hẹp so với kích thước r gây chen chúc

5.3. cung hàm lệch gây cắn chéo 1 bên